1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bộ sưu tập ảnh các loài hoa.

Chủ đề trong 'Thái Bình' bởi _____, 26/04/2004.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. t9g68

    t9g68 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2003
    Bài viết:
    1.254
    Đã được thích:
    0
    Ngôn ngữ của loài hoa

    1. Hoa Anh thảo thường : tượng trưng cho : sự thiếu tự tin.
    2. Hoa Anh thảo vàng : tượng trưng cho : sắc đẹp của tuổi trẻ..
    3. Hoa Anh thảo muộn : tượng trưng cho : tình yêu thầm lặng.
    4. Hoa Anh thảo xuân : tượng trưng cho : tuổi mới lớn.
    5. Hoa Bồ công anh : tượng trưng cho : lời tiên đoán.
    6. Hoa Bụi đường : tượng trưng cho : sự thờ ơ, lạnh lùng.
    7. Hoa Calla ( thuộc họ hoa kèn ) : tượng trưng cho : sắc đẹp lộng lẫy.
    8. Hoa Cẩm chướng : tượng trưng cho : sự chối từ.
    9. Hoa Cẩm chướng đỏ : tượng trưng cho : thương thay cho trái tim tội nghiệp của tôi.
    10. Hoa Cẩm chướng trắng : tượng trưng cho : tài năng.
    11. Hoa Cẩm chướng vàng : tượng trưng cho : sự khinh thị.
    12. Hoa Cẩm chướng râu : tượng trưng cho : lòng can đảm - sự tài trí.
    13. Hoa Chuông : tượng trưng cho : lòng biết ơn.
    14. Hoa Chuông xanh : tượng trưng cho : sự kiên định - tin cậy.
    15. Hoa Cúc trắng : tượng trưng cho : sự ngây thơ.
    16. Hoa Cúc đại đóa : tượng trưng cho : lạc quan, vui vẻ trong nghịch cảnh.
    17. Hoa Cúc đại đóa trắng: tượng trưng cho : sự thật.
    18. Hoa Cúc đại đóa vàng: tượng trưng cho : tình yêu bị xem thường.
    19. Hoa Cúc zinnia : tượng trưng cho : nhớ đến bạn bè xa vắng.
    20. Hoa Cúc tây : tượng trưng cho : sự chín chắn - tình yêu muôn màu.
    21. Hoa Cúc vạn thọ : tượng trưng cho : sự đau buồn - nỗi thất vọng.
    22. Hoa Dâm bụt : tượng trưng cho : sắc đẹp tinh tế.
    23. Hoa Diên vỹ : tượng trưng cho : tôi có một thông điệp cho em.
    24. Hoa Diên vỹ vàng : tượng trưng cho : sự đam mê của tình yêu.
    25. Hoa Đỗ quyên : tượng trưng cho : sự chừng mực.
    26. Hoa Gậy vàng : tượng trưng cho : sự thận trọng.
    27. Hoa Giọt tuyết : tượng trưng cho : niềm huy vọng - sự an ủi.
    28. Hoa Hạnh đào : tượng trưng cho : sự thầm lặng, mỏi mòn - thiếu thận trọng.
    29. Hoa Hoàng anh : tượng trưng cho : sắc đẹp bất diệt.
    30. Hoa Hồng đỏ : tượng trưng cho : tình yêu - sắc đẹp.
    31. Hoa Hồng trắng : tượng trưng cho : sự im lặng.
    32. Hoa Hồng vàng : tượng trưng cho : sự phản bội.
    33. Hoa Hồng dại : tượng trưng cho : sự đơn giản.
    34. Hoa Hồng rêu : tượng trưng cho : tài trí, kiệt xuất.
    35. Hoa Huệ tây : tượng trưng cho : sự thanh khiết.
    36. Hoa Huệ vàng : tượng trưng cho : sự làm dáng, làm đỏm.
    37. Hoa Huệ thung : tượng trưng cho : sự trở về của hạnh phúc.
    38. Hoa Hướng dương : tượng trưng cho : sự giàu có giả tạo.
    39. Hoa Kim ngân : tượng trưng cho : tình yêu gắn bó.
    40. Hoa Kế : tượng trưng cho : sự trả đũa.
    41. Hoa Lạc tiên : tượng trưng cho : tin tưởng, lạc quan.
    42. Hoa Lan : tượng trưng cho : sắc đẹp.
    43. Hoa Lan dạ hương : tượng trưng cho : sự vui chơi.
    44. Hoa Lay-ơn : tượng trưng cho : sức mạnh của tính cách.
    45. Hoa Loa kèn đỏ : tượng trưng cho : sự tự hào.
    46. Hoa Long đởm : tượng trưng cho : sự kiêu hãnh trong trắng.
    47. Hoa Lưu ly : tượng trưng cho : tình yêu chân thật.
    48. Hoa Ngô : tượng trưng cho : sự dịu dàng, tế nhị.
    49. Hoa Mao địa hoàng : tượng trưng cho : sự giả dối.
    50. Hoa Mao lương vàng : tượng trưng cho : tính trẻ con.
    51. Hoa Mẫu đơn : tượng trưng cho : sự xấu hổ.
    52. Hoa Mi-mô-da : tượng trưng cho : sự nhạy cảm.
    53. Hoa Mộc lan : tượng trưng cho : sự lộng lẫy.
    54. Hoa Mộc-tê : tượng trưng cho : phẩm chất giá trị hơn sự duyên dáng.
    55. Hoa Nghệ tây : tượng trưng cho : sự vui mừng, tươi tắn.
    56. Hoa Nhài : tượng trưng cho : sự đáng yêu.
    57. Hoa Nhài Ấn Độ : tượng trưng cho : sự ngọt ngào của tình bạn.
    58. Hoa Nhài trắng : tượng trưng cho : sự dễ thương.
    59. Hoa Nhạn lai hồng : tượng trưng cho : tình bạn thân thiết.
    60. Hoa Nút áo đơn : tượng trưng cho : hạnh phúc đơn chiếc, vui thầm.
    61. Hoa Oải hương : tượng trưng cho : sự ngờ vực.
    62. Hoa Phi yến : tượng trưng cho : sự nhẹ nhàng, thanh thoát.
    63. Hoa Păng-xê : tượng trưng cho : em chiếm giữ những suy nghĩ của tôi.
    64. Hoa Phong lữ : tượng trưng cho : sự ưu ái.
    65. Hoa Phong lữ đỏ tươi : tượng trưng cho : sự ngu ngốc, khờ khạo.
    66. Hoa Phong lữ lá bạc : tượng trưng cho : sự hồi tưởng.
    67. Hoa Sen cạn : tượng trưng cho : lòng yêu nước.
    68. Hoa Sim : tượng trưng cho : tình yêu.
    69. Hoa Súng : tượng trưng cho : tài hùng biện.
    70. Hoa Táo : tượng trưng cho : sự hâm mộ ưa chuộng.
    71. Hoa Táo gai : tượng trưng cho : niềm hi vọng.
    72. Hoa Thược dược : tượng trưng cho : sự tao nhã - lòng tự trọng.
    73. Hoa Thuỷ tiên : tượng trưng cho : tình yêu đơn phương.
    74. Hoa Thu hải đường : tượng trưng cho : ý nghĩ đen tối.
    75. Hoa Thục quỳ : tượng trưng cho : sự thành công.
    76. Hoa Trà ( hay hoa hồng Nhật Bản ) : tượng trưng cho : sự duyên dáng, cao thượng.
    77. Hoa Tulip : tượng trưng cho : lời bày tỏ của tình yêu.
    78. Hoa Tử đinh hương tím: tượng trưng cho: xúc cảm đầu tiên của tình yêu.
    79. Hoa Tử đinh hương trắng: tượng trưng cho: sự hồn nhiên của tuổi trẻ.
    80. Hoa Vân anh : tượng trưng cho : khiếu thẩm mỹ.
    81. Hoa Vệ thuỷ : tượng trưng cho : sự tin tưởng.
    82. Hoa Violet : tượng trưng cho : tính khiêm tốn - sự thuỷ chung.
    83. Hoa Vòi voi : tượng trưng cho : tôi say mê em.
    84. Hoa Vương thảo : tượng trưng cho : sắc đẹp thất thường.
  2. t9g68

    t9g68 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2003
    Bài viết:
    1.254
    Đã được thích:
    0
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
  3. magnetic

    magnetic Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/04/2004
    Bài viết:
    37
    Đã được thích:
    0
  4. t9g68

    t9g68 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2003
    Bài viết:
    1.254
    Đã được thích:
    0
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]

Chia sẻ trang này