1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bộ từ điển tiếng chuyên ngành thiết kế xây dựng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 02/05/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Học tiếng Anh cần phải sự luyện tập kiên trì hàng ngày, thì tiếng Anh chuyên ngành lại cần bạn phải tập trung, kiên trì hơn nữa. Bởi vì Muốn học tốt tiếng Anh chuyên ngành việc đầu tiên bạn phải nắm vững những kiến thức tiếng Anh cơ bản đã. Mỗi chuyên ngành đều có thuật ngữ tiếng Anh riêng vì tiếng Anh chuyên ngành của các ngành nghề đều khác nhau. Trong bài viết hôm nay aroma chia sẻ từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng với chủ đề thiết kế giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả. Cùng theo dõi nhé.

    >> đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh

    Borepile: Cọc khoan nhồi

    Backfill/ˈbækfɪl/: Lấp đất, đắp đấp

    Ballast/ˈbæləst/: Đá dăm, đá Ballast

    Beam /biːm/: Dầm

    Bearing wall: Tường chống, vách đỡ

    Bitumen/ˈbɪtʃəmən/: Nhựa đường

    Fram/ rafter : Vì keo

    Scaffold/ˈskæfəʊld/: Giàn giáo

    Foundation/faʊnˈdeɪʃn/Nền móng

    Brick/brɪk/: Gạch

    Cement/sɪˈment/ : Xi măng

    Survey/ˈsɜːveɪ/: Khảo sát

    Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc

    Structure/ˈstrʌktʃə(r)/: Kết cấu

    Mechanics/məˈkænɪk/: Cơ khí

    Culvert/ˈkʌlvət/: Cống

    Ventilation/ˌventɪˈleɪʃn/: Thông gió

    Landscape/ˈlændskeɪp/: Cảnh quan

    Air con***ioning: Điều hòa không khí

    Drainage/ˈdreɪnɪdʒ/: Thoát nước

    Water Supply: Cấp nước

    Sewage/ˈsuːɪdʒ/: Nước thải

    Detached villa: Biệt thự độc lập

    Duplex villa: Biệt thự song lập

    Row- house: Nhà liền kề

    Apartment/əˈpɑːtmənt/Căn hộ

    Factory/ˈfæktri/: Nhà máy

    Condominium/ˌkɒndəˈmɪniəm/: Chung cư

    Perspective, rendering: Bản vẽ phối cảnh

    Concept drawing: Bản vẽ phác thảo, sơ bộ

    Construction drawing: Bane vẽ thi công

    As- built drawing: Bản vẽ hoàn công

    Master plan: Tổng mặt bằng

    Section/ˈsekʃn/: Mặt cắt

    Basement /ˈbeɪsmənt/: Tầng hầm

    Ground floor : Tầng trệt

    Mezzanine/ˈmezəniːn/: Tầng lửng

    Attic /ˈætɪk/: Gác xếp xác mái

    Terrace/ˈterəs/: Sân thượng

    Lobby/ˈlɒbi/: Sảnh

    Vestibule/ˈvestɪbjuːl/: Phòng tiền sảnh

    Hall/hɔːl/: Đại sảnh

    Lift lobby: Sảnh thang máy

    Balcony/ˈbælkəni/: Ban công

    Railing/ˈreɪlɪŋ/: Tấm vách song thưa

    Staircase/ˈsteəkeɪs/: Cầu thang

    Garage/ˈɡærɑːʒ/ : Nhà xe

    Raft foundation : Móng bè

    Strip footing: Móng dài

    Strap footing: Móng băng

    Mat foudation: Móng bè

    Stump/stʌmp/: Cổ cột

    Girder/ˈɡɜːdə(r)/: Dầm cái

    Brace/breɪs/: Giằng

    Cantilever/ˈkæntɪliːvə(r)/: Công Son

    Lintel/ˈlɪntl/: Lanh tô

    Purlin : Xà gồ

    Muốn việc học tiếng anh chuyên ngành xây dựng có hiệu quả thì các bạn hãy chú tâm học hành chăm chỉ nhé. Hy vọng từ vựng trên sẽ giúp các bạn nâng cao kiến thức ngoại ngữ đồng thời hỗ trợ trong công việc của chính bạn. Cảm ơn các bạn. Chúc các bạn học tiếng Anh thật hiệu quả.

    Tham khảo thêm:

    >> câu nói hay bằng tiếng Anh

    >> đoạn văn giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Chia sẻ trang này