1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Bội flash cards hiện nay Kaplan preparation test center Chicago đang sử dụng để dạy GRE (Part 1)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi sin_vuive, 30/04/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sin_vuive

    sin_vuive Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/02/2006
    Bài viết:
    69
    Đã được thích:
    0
    Bội flash cards hiện nay Kaplan preparation test center Chicago đang sử dụng để dạy GRE (Part 1)

    Mình hiện đang học tại Chicago. Hôm nay muốn chia sẻ bà con bộ học từ vựng giúp build up vốn từ cho phần verbal củ khoai trong GRE. Bộ này hiện nay trường Kaplan đang sử dụng trong các lớp GRE. Theo kinh nghiệm thi của mình, những từ này rất popular trong các bài thi GRE và trong quá trình học tại các trường đại học. Để tránh làm bà con ngộ độc từ vựng, mình xin chia thành nhiều phần, cũng để review ké luôn
    Mỗi từ bao gồm: TỪ MỚI: giải nghĩa
    "Ví dụ context"
    Từ liên quan (có thể có)
    Từ có nghĩa tương tự
    Suggestion để học là học các từ mới trước, nhớ các ví dụ. Sau khi chắc chắn mình hiểu được các nghĩa của từ mới, quay lại học các từ có nghĩa tương tự.
    Bà con xem xong nhớ cho mình ý kiến, nếu helpful cho các bạn, mình xin post tiếp các phần sau.
    Let''s studyyyyyyyyy!!!!!!!!!
    1. OBVIATE: to prevent; to make unnessary
    " The river was shallow enough to wade across at many points, which obviated the need for a bridge"
    Words with similar meanings:
    - forestall: chặn trước đón đầu, đầu cơ tích trữ, đoán trước
    - preclude: loại trừ, ngăn ngừa điều xảy ra
    - prohibit

    2. BURNISH: to polish
    " He burnished the silver coffee pot until it shone brightly"
    Words with similar meanings:
    - buff: đánh bóng (đồ kim loại) bằng da trâu (?????)
    - polish
    - luster
    - scour: sự lau chùi, cọ

    3. NAIVE: lacking sophistication or experience
    " Having never traveled before, the hillbillie were totally naive to the customs of Beverly Hills"
    Related words:
    - naiveté: the state of being naive: tính ngây thơ, ngờ nghệch
    Words with similar meanings:
    - artless
    - ingenuous: chan that, ngay tho
    - credulous: ca tin, nhe da
    - simple
    - guileless
    - unaffected

    4.VOLATILE (không kiên điịnh, nhẹ dạ, vui vẻ hoạt bát, dễ bay hơi): easily aroused (đánh thức, kích động, thức tỉnh) or changeable; lively or explosive
    " His volatile personality made it difficult to predict his reaction to anything"
    Related words:
    - volcanic: extremely explosive
    Words with similar meanings:
    - capricious: 7 thường, đồng bóng
    - inconsistent
    - erratic: 7 thường
    - inconstant
    - temperamental: hay thay đổi, đồng bóng
    - fickle: không kiên định
    - mercurial: đồng bóng

    5. GARRULOUS ( líu lo, róc rách, nói nhiều, 3 hoa, lắm mồm): tending to talk a lot
    " The garrulous parakeet (vẹt đuôi dài) distracted its owner with its continuous talking"
    Words with similar meanings:
    - effusive: dạt dào (tình cảm...), phun trào (địa lý, địa chất)
    - loquacious: nói nhièu, 3 hoa, líu lo, róc rách

    TO BE CONTINUED....................
    P.S. Look foward to your feedbacks
  2. conquerall

    conquerall Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2008
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    Hay quá, bạn post tiếp nhé. Thanks
  3. kuongnh

    kuongnh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2007
    Bài viết:
    210
    Đã được thích:
    0
    List bao nhiêu tự hả bác?Bác cho mỗi ngày 5 từ thì bao h mới hết
  4. sin_vuive

    sin_vuive Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/02/2006
    Bài viết:
    69
    Đã được thích:
    0
    List còn dài, tại mình muốn xem tình hình có ai phản đối không.
    Chắc mỗi ngày 10 từ là đủ há???????
    Anyway, thank so much !
  5. conquerall

    conquerall Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/02/2008
    Bài viết:
    11
    Đã được thích:
    0
    5 từ thì ít thật, mình nghĩ 15 từ đi.
  6. sin_vuive

    sin_vuive Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/02/2006
    Bài viết:
    69
    Đã được thích:
    0
    Ối, 15 từ dài quá, mình đang thi cuối kì nên không type được nhiêu. Ok, thi xong có thời gian mình sẽ plus 5 từ nữa.
    Thanksssss!

Chia sẻ trang này