1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Ca tu nay dich sang tieng Anh nhu the nao!

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi jungle, 27/09/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. jungle

    jungle Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/09/2003
    Bài viết:
    8
    Đã được thích:
    0
    To khong biet cac tu: rau thom, rau mui, rau mui tau, thi la, nam huong, moc nhi, gia, dich sang tieng Anh nhu the nao ca. Lam on chi gium voi.
    Cam on nhieu.
  2. Milou

    Milou Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    07/06/2001
    Bài viết:
    7.928
    Đã được thích:
    0
    rau thom = Herbs
    rau mui = cilantro
    rau mui tau: chinese celery
    thi la: dill weed
    nam huong: shiitake mushroom
    moc nhi: wood ear, snow ear
    gia: bean sprout
  3. Sil

    Sil Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/06/2003
    Bài viết:
    405
    Đã được thích:
    0
    My person translations, which I find that they are in more common terms so easier to recognise for foreiners..but okay.
    Rau mui = coriander (this I am pretty sure of =) )
    Nam huong = Chinese mushroom (according to my English cookbook)
    The other translations are pretty accurate =).

    Doi la bien kho..
  4. Damark

    Damark Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/12/2002
    Bài viết:
    270
    Đã được thích:
    0
    I''d have to go out on a limb and agree with Milou about "rau mù?i" here, that''s how they listed it at the supermarket here. No idea about the word "coriander"
    Together, Forever, Always
  5. Milou

    Milou Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    07/06/2001
    Bài viết:
    7.928
    Đã được thích:
    0
    coriander is OK too.
  6. cuncon_xinh

    cuncon_xinh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/12/2002
    Bài viết:
    705
    Đã được thích:
    0
    rau thơm : mint leaves (in the South of VN, "rau bạc hà" is called "rau thơm"!!)
    rau mùi: coriander
    rau mùi tàu: eryngo
    thì là: dill
    nấm hương: Chinese mushroom
    mộc nhĩ: dried fungus
    giá: bean sprout
    Together Forever Always​
    Được cuncon_xinh sửa chữa / chuyển vào 01:51 ngày 01/10/2003
  7. Ly_Trung_Binh

    Ly_Trung_Binh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/08/2003
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0
    LIST OF VIETNAMESE HERBS & PLANTS USED FOR SPICES
    (guaranteed 99% accurate)
     

    ENGLISH NAMES

    VIETNAMESE NAMES


    coriander, cilantro

    mùi, mùi ta (Bắc), ngò, ngò rí (Nam)


    parsley

    mùi tây


    long coriander, culantro, fitweed

    mùi tàu (Bắc), ngò gai, ngò tây (Nam)


    garland chrysanthemum, crown daisy

    cải cúc (Bắc), tần, tần ô (Nam)


    celery

    cần tây, cần tàu


    water celery, tapegrass

    cần, cần nước


    mint

    rau húng (nói chung)


    basil

    quế, húng quế, húng chó, húng dổi


    Japanese mint, field mint

    húng cây, bạc hà (phân biệt với cây bạc hà = dọc mùng = caladium)


    crispate mint, curly mint

    húng lủi, húng dũi


    perilla

    tía tô


    Vietnamese balm

    kinh giới


    dill

    thì là


    rice paddy herb, finger grass

    ngổ (Bắc), om, ngò om (Nam)


    water mimosa

    rút, nhút


    peperomia

    càng cua
  8. Ly_Trung_Binh

    Ly_Trung_Binh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/08/2003
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0


    Vietnamese coriander, hot mint, Vietnamese mint, smartweed

    răm


    chameleon herb, fishwort, heartleaf

    dấp, dấp cá, diếp cá


    mugwort

    ngải cứu


    fenugreek

    ngổ ba lá


    betel pepper (leaf)

    lá lốt


    purslane, pigweed

    rau sam


    onion

    hành củ, hành tây


    bunching onion, scallion, spring onion

    hành hoa, hành lá


    chive

    hẹ


    shallot

    hành tím


    garlic

    tỏi
  9. Ly_Trung_Binh

    Ly_Trung_Binh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/08/2003
    Bài viết:
    61
    Đã được thích:
    0

    pepper

    tiêu


    chile, chilli

    ớt


    lemongrass, citronella

    sả


    ginger

    gừng


    turmeric

    nghệ


    galangale

    riềng


    sesame

    vừng (Bắc), mè (Nam)


    lime

    chanh, chanh ta (phân biệt với lemon = chanh tây)


    tamarind

    me


    shiitake mushroom

    nấm hương


    ear fungus, Jew?Ts ear

    mộc nhĩ
     Suggestions and corrections are welcome!

Chia sẻ trang này