1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các Bộ trong tiếng Trung (và ý nghĩa của nó)

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi learnlink, 22/03/2012.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. learnlink

    learnlink Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    01/12/2011
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    0
    1 Nét

    1. 一 nhất : số một
    2. 〡 cổn : nét sổ
    3. 丶 chủ : điểm, chấm
    4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
    5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
    6. 亅 quyết : nét sổ có móc
    2 Nét

    7. 二 nhị : số hai
    8. 亠 đầu : (không có nghĩa)
    9. 人 nhân (亻) : người
    10. 儿 nhân : người
    11. 入 nhập : vào
    12. 八 bát : số tám
    13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
    14. 冖 mịch : trùm khăn lên
    15. 冫 băng : nước đá
    16. 几 kỷ : ghế dựa
    17. 凵 khảm : há miệng
    18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
    19. 力 lực : sức mạnh
    20. 勹 bao : bao bọc
    21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
    22. 匚 phương : tủ đựng
    23. 匚 hệ : che đậy, giấu giếm
    24. 十 thập : số mười
    25. 卜 bốc : xem bói
    26. 卩 tiết : đốt tre
    27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
    28. 厶 khư, tư : riêng tư
    29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
    *********************************
    đọc tiếp tại:
    http://cunghoc.org/thu-vien/cac-bộ-trong-tiếng-trung/

Chia sẻ trang này