1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các Bộ trong tiếng Trung

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi ttlearnlink, 09/07/2013.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ttlearnlink

    ttlearnlink Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/06/2013
    Bài viết:
    54
    Đã được thích:
    0
    1 Nét
    1. 一 nhất : số một
    2. 〡 cổn : nét sổ
    3. 丶 chủ : điểm, chấm
    4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
    5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
    6. 亅 quyết : nét sổ có móc
    2 Nét
    7. 二 nhị : số hai
    8. 亠 đầu : (không có nghĩa)
    9. 人 nhân (亻) : người
    10. 儿 nhân : người
    11. 入 nhập : vào
    12. 八 bát : số tám
    13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
    14. 冖 mịch : trùm khăn lên
    15. 冫 băng : nước đá
    16. 几 kỷ : ghế dựa
    17. 凵 khảm : há miệng
    18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
    19. 力 lực : sức mạnh
    20. 勹 bao : bao bọc
    21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
    22. 匚 phương : tủ đựng
    23. 匚 hệ : che đậy, giấu giếm
    24. 十 thập : số mười
    25. 卜 bốc : xem bói
    26. 卩 tiết : đốt tre
    27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
    28. 厶 khư, tư : riêng tư
    29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
    *********************************
    3 Nét
    30. 口 khẩu : cái miệng
    31. 囗 vi : vây quanh
    32. 土 thổ : đất
    33. 士 sĩ : kẻ sĩ
    34. 夂 trĩ : đến ở phía sau
    35. 夊 truy : đi chậm
    36. 夕 tịch : đêm tối
    37. 大 đại : to lớn
    38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
    39. 子 tử : con
    40. 宀 miên : mái nhà mái che
    41. 寸 thốn : đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
    42. 小 tiểu : nhỏ bé
    43. 尢 uông : yếu đuối
    44. 尸 thi : xác chết, thây ma
    45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
    46. 山 sơn : núi non
    47. 巛 xuyên : sông ngòi
    48. 工 công : người thợ, công việc
    49. 己 kỷ : bản thân mình
    50. 巾 cân : cái khăn
    51. 干 can : thiên can, can dự
    52. 幺 yêu : nhỏ nhắn
    53. 广 nghiễm : mái nhà
    54. 廴 dẫn : bước dài
    55. 廾 củng : chắp tay
    56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy
    57. 弓 cung : cái cung (để bắn tên)
    58. 彐 kệ : đầu con nhím
    59 彡 sam 1: lông tóc dài
    60. 彳 xích : bước chân trái
    ********************************
    4 Nét
    61. 心 tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm lòng
    62. 戈 qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
    63. 戶 hộ 6: cửa một cánh
    64. 手 thủ (扌): tay
    65. 支 chi : cành nhánh
    66. 攴 phộc (攵): đánh khẽ
    67. 文 văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
    68. 斗 đẩu 7: cái đấu để đong
    69. 斤 cân : cái búa, rìu
    70. 方 phương 9: vuông
    71. 无 vô : không
    72. 日 nhật : ngày, mặt trời
    73. 曰 viết : nói rằng
    74. 月 nguyệt : tháng, mặt trăng
    75. 木 mộc : gỗ, cây cối
    76. 欠 khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
    77. 止 chỉ : dừng lại
    78. 歹 đãi : xấu xa, tệ hại
    79. 殳 thù : binh khí dài
    80. 毋 vô : chớ, đừng
    81. 比 tỷ : so sánh
    82. 毛 mao B: lông
    83. 氏 thị : họ
    84. 气 khí : hơi nước
    85. 水 thuỷ (氵): nước
    86. 火 hỏa (灬): lửa
    87. 爪 trảo : móng vuốt cầm thú
    88. 父 phụ : cha
    89. 爻 hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
    90. 爿 tường (丬): mảnh gỗ, cái giường
    91. 片 phiến : mảnh, tấm, miếng
    92. 牙 nha : răng
    93. 牛 ngưu ( 牜): trâu
    94. 犬 khuyển (犭): con chó
    **********************************
    5 Nét
    95. 玄 huyền : màu đen huyền, huyền bí
    96. 玉 ngọc : đá quý, ngọc
    97. 瓜 qua : quả dưa
    98. 瓦 ngõa : ngói
    99. 甘 cam : ngọt
    100. 生 sinh : sinh đẻ, sinh sống
    101. 用 dụng : dùng
    102. 田 điền : ruộng
    103. 疋 thất ( 匹) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
    104. 疒 nạch : bệnh tật
    105. 癶 bát : gạt ngược lại, trở lại
    106. 白 bạch : màu trắng
    107. 皮 bì : da
    108. 皿 mãnh : bát dĩa
    109. 目 mục : mắt
    110. 矛 mâu : cây giáo để đâm
    111. 矢 thỉ : cây tên, mũi tên
    112. 石 thạch : đá
    113. 示 thị; kỳ (礻) : chỉ thị; thần đất
    114. 禸 nhựu : vết chân, lốt chân
    115. 禾 hòa : lúa
    116. 穴 huyệt : hang lỗ
    117. 立 lập : đứng, thành lập
    *******************************
    6 Nét
    118. 竹 trúc : tre trúc
    119. 米 mễ 7C73 : gạo
    120. 糸 mịch (糹, 纟) : sợi tơ nhỏ
    121. 缶 phẫu : đồ sành
    122. 网 võng (罒, 罓) : cái lưới
    123. 羊 dương : con dê
    124. 羽 vũ (羽) : lông vũ
    125. 老 lão : già
    126. 而 nhi : mà, và
    127. 耒 lỗi : cái cày
    128. 耳 nhĩ : tai (lỗ tai)
    129. 聿 duật : cây bút
    130. 肉 nhục : thịt
    131. 臣 thần : bầy tôi
    132. 自 tự : tự bản thân, kể từ
    133. 至 chí : đến
    134. 臼 cữu : cái cối giã gạo
    135. 舌 thiệt : cái lưỡi
    136. 舛 suyễn : sai suyễn, sai lầm
    137. 舟 chu : cái thuyền
    138. 艮 cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
    139. 色 sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
    140. 艸 thảo (艹) : cỏ
    141. 虍 hô : vằn vện của con hổ
    142. 虫 trùng : sâu bọ
    143. 血 huyết : máu
    144. 行 hành : đi, thi hành, làm được
    145. 衣 y (衤) : áo
    146. 襾 á : che đậy, úp lên
    *******************************
    7 Nét
    147. 見 kiến (见) : trông thấy
    148. 角 giác : góc, sừng thú
    149. 言 ngôn : nói
    150. 谷 cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
    151. 豆 đậu : hạt đậu, cây đậu
    152. 豕 thỉ : con heo, con lợn
    153. 豸 trãi : loài sâu không chân
    154. 貝 bối (贝) : vật báu
    155. 赤 xích : màu đỏ
    156. 走 tẩu ,(赱) : đi, chạy
    157. 足 túc : chân, đầy đủ
    158. 身 thân : thân thể, thân mình
    159. 車 xa (车) : chiếc xe
    160. 辛 tân : cay
    161. 辰 thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
    162. 辵 sước (辶 ) : chợt bước đi chợt dừng lại
    163. 邑 ấp (阝) : vùng đất, đất phong cho quan
    164. 酉 dậu : một trong 12 địa chi
    165. 釆 biện : phân biệt
    166. 里 lý : dặm; làng xóm
    *****************************
    8 Nét
    167. 金 kim : kim loại; vàng
    168. 長 trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)
    169. 門 môn (门) : cửa hai cánh
    170. 阜 phụ (阝) : đống đất, gò đất
    171. 隶 đãi : kịp, kịp đến
    172. 隹 truy, chuy : chim đuôi ngắn
    173. 雨 vũ : mưa
    174. 青 thanh (靑) : màu xanh
    175. 非 phi : không
    ******************************
    9 Nét
    176. 面 diện (靣) : mặt, bề mặt
    177. 革 cách : da thú; thay đổi, cải cách
    178. 韋 vi (韦) : da đã thuộc rồi
    179. 韭 phỉ, cửu : rau phỉ (hẹ)
    180. 音 âm : âm thanh, tiếng
    181. 頁 hiệt (页) : đầu; trang giấy
    182. 風 phong (凬, 风) : gió
    183. 飛 phi (飞) : bay
    184. 食 thực (飠, 饣) : ăn
    185. 首 thủ : đầu
    186. 香 hương : mùi hương, hương thơm
    ******************************
    10 Nét
    187. 馬 mã (马) : con ngựa
    188. 骫 cốt : xương
    189. 高 cao : cao
    190. 髟 bưu, tiêu : tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà
    191. 鬥 đấu : chống nhau, chiến đấu
    192. 鬯 sưởng : rượu nếp; bao đựng cây cung
    193. 鬲 cách : tên một con sông xưa; : cái đỉnh
    194. 鬼 quỷ : con quỷ
    *********************************
    11 Nét
    195. 魚 ngư (鱼) : con cá
    196. 鳥 điểu (鸟) : con chim
    197. 鹵 lỗ : đất mặn
    198. 鹿 lộc : con hươu
    199. 麥 mạch (麦) : lúa mạch
    200. 麻 ma : cây gai
    ******************************
    12 Nét
    201. 黃 hoàng : màu vàng
    202. 黍 thử : lúa nếp
    203. 黑 hắc : màu đen
    204. 黹 chỉ : may áo, khâu vá
    ******************************
    13 Nét
    205. 黽 mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
    206. 鼎 đỉnh : cái đỉnh
    207. 鼓 cổ : cái trống
    208. 鼠 thử : con chuột

    ******************************
    14 Nét
    209. 鼻 tỵ : cái mũi
    210. 齊 tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau
    ******************************
    15 Nét
    211. 齒 xỉ (齿, 歯) : răng
    ******************************
    16 Nét
    212. 龍 long (龙 ) : con rồng
    213. 龜 quy (亀, 龟 ) : con rùa
    ******************************
    17 Nét
    214. 龠 dược : sáo 3 lỗ

    Đọc đầy đủ tại: http://cunghoc.org/?p=1806

Chia sẻ trang này