1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các câu giao tiếp thông dụng cực đơn giản

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 04/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Đôi lúc bạn giành thời gian để học những mẫu câu giao tiếp khó hay ít được sử dụng trong giao tiếp, vậy tại sao bạn không giành thơi gian để tập trung vào việc học những câu giao tiếp đơn giản nhưng lại được dùng nhiều và thường xuyên. Hãy cùng Elight trải nghiệm những câu giao tiếp những câu này nhé!

    Xem thêm: cách tính điểm thi toeic

    dead tired: mệt lừ, mệt lử

    ex: I'm working for 15 hoursalready today so I'm dead tired

    call it a day: ngừng làm việc

    ex: I'm under pressure with my jobs, so I decide I call it a day

    tobe no big deal : không quan trọng

    ex: don't worry about losing the game. It's no big deal

    tobe on the top of the world : rất hạnh phúc, rất thành công

    ex I'm on the top of the world beacause my boss just raised my salary

    bear/keep in mind: nhớ lam gì đó

    ex: when you go camping you should keep in mind that it get cold at night

    built castle in the air" mơ mộng hảo huyền

    ex: I'm so happy you want to be president of the US but don't biult castle in

    the air

    Xem thêm: chia sẻ kinh nghiệm thi toeic

    drop the line: viết thu cho ai đó

    ex: Lan was my best friend but she moved to the US 4 years ago, so I just dropped her line

    every now and then" có đôi khi

    ex: Every now and then my father takes my mother to see a movie

    follow in SO 's footstep: nối nghiệp ai đó

    ex: You're become a doctor just like your father. You 're really followed in his footstep

    fooling around: lãng phí thời gian

    ex: I haven't worked all day. I 've been fooling around at my desk.

    give SO the cold shoulder: đối xử lạnh nhatk

    ex: Ann, did I do S.th to make angry with me? you're given me the cold shoulder all weeks.

    hang in there: tiếp tục cố gắng, kiên trì

    ex: Bill, I know that studying in university is difficult but hang in there, you 'll have your degree soon.

    Xem thêm: các dạng so sánh trong tiếng anh

Chia sẻ trang này