1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản mà bạn cần biết

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi nhutrangg, 08/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nhutrangg

    nhutrangg Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/04/2017
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Một trong những phương pháp học tiếng hàn giao tiếp đó là học tiếng hàn qua xem phim. Hôm nay Trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn chia sẻ cho các bạn những câu giao tiếp tiếng hàn hay được sử dụng trong phim cũng như đời sống hàng ngày.


    [​IMG]
    Luyện tập nói nhiều sẽ làm tăng khả năng giao tiếp tiếng hàn hơn
    Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu chính là những câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản , điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với việc bắt đầu học tiếng.

    Những câu giao tiếp tiếng hàn hay dùng

    1) 네 (예) [Ne, ye]: vâng, đúng
    2) 아니오 [Anio]: Không
    3) 여보세요 [Yeoboseyo]: A lô
    4) 안녕하세요 [Annyeong haseyo]: Xin chào
    5) 안녕하십니까 [Annyeong hasimnikka]: Xin chào
    6) 안녕히계세요 [Annyonghi gyeseyo]: Chào tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về )
    7) 안녕히가세요 [Annyeonghi gaseyo]: Chào tạm biệt ( Khi bạn là chủ chào khách )
    8) 안녕히가세요. 또봐요[Annyeonghi gaseyo. Ttoboayo]: Tạm biệt, hẹn gặp lại
    9) 어서오세요 [Eoseo oseyo]: Chào mừng
    10)고맙습니다(감사합니다)[Gomapseumnida (Gamsahamnida)]: Cảm ơn
    11)천만에요 [Cheonmaneyo]: Chào đón
    12)미안합니다(죄송합니다) [Mianhamnida (Joesong-hamnida)]: Xin lỗi
    13)괜찮습니다(괜찮아요) [Gwaenchansseumnida]: Không sao, không có gì
    14)알겠어요[Algetsoyo]: Tôi biết rồi
    15)모르겠어요[Morưgetsoyo]: Tôi không biết.
    16)실례합니다 [Sillyehamnida] Xin lỗi khi làm phiền ai đó ( hỏi đường, hỏi giờ )
    17)잘자요 [Jaljayo]: Chúc ngủ ngon
    18)안영히주무새요[Annyeonghi jumuseyo]: Chúc ngủ ngon
    19)만나서반갑습니다[Mannaso bangapsưmmita]: Rất vui được làm quen
    20)이름이무엇이에요? 제이름은…에요 [Irưmmi muotsieyo, jeirưmmeun … yeyo]: Tên bạn là gì? Tên tôi là …
    21)누구예요? [Nuguyeyo]: Ai đấy
    22)그사람은누구예요? [Kư sarammưn nuguyeyo]: Người đó là ai vậy?
    23)어디서오셧어요? [Odiseo ôseot soyo]: Bạn đến từ đâu ?
    24)무슨일이있어요? [Mu sưn ili ittsoyo]: Có chuyện gì vậy ?
    25)지금어디예요? [ Ji gưm mưn odi yêyo]: Bây giờ bạn đang ở đâu?

    [​IMG]
    Học tiếng hàn online cũng là một cách để bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp
    26)집은어디예요? [Jip pưn odi yêyo]: Nhà bạn ở đâu?
    27)잘지냈어요? 저는잘지내요 [Jaljinetsoyo, jonưn jaljinaeyo]: Bạn có khỏe không, cảm ơn tôi khỏe
    28)몇살이세요? 저는…살이에요 [Myetsari eyo? jonưn … sarieyo]: Bạn bao nhiêu tuổi? Mình … tuổi.
    29)다시말슴해주시겠어요? [Tasi malsưme jusigetsoyo?]: Bạn có thể nói lại lần nữa được không
    30)천천히말슴해주시겠어요? [Chonchonhi malsưme jusigetsoyo] Bạn có thể nói chậm một chút được không?
    31)한국어조금할수있어요 [Hangkuko jogưmhal su itsoyo]: Mình có thể nói được một chút tiếng hàn
    32)생일죽아합니 [Seangil chuka hamnita]: Chúc mừng sinh nhật
    33)즐겁게보내새요 [Chưkoun boneseyo]: Chúc vui vẻ
    34)뭐예요? [Mua yêyo]: Cái gì đây?
    35)왜요? [Wae yo]: Tại sao
    36)어때요? [O ttaeyo]: Sao rồi, thế nào rồi?
    37)언제예요? [Onje yêyo]: Khi nào, bao giờ?
    38)이게뭐예요? [Ike mua yêyo]: Đây là cái gì?
    39)저게뭐예요? [joke mua yêyo]: Kia là cái gì?
    40)뭘하고있어요? [Mua hago ittsoyo]: Bạn đang làm gì vậy?
    41)얼마예요? [Olma yêyo]: Bao nhiêu tiền?
    42)안돼 [Andue]: Không thể nào
    43)가세요 [Kaseyo]: Đi nào, đi thôi
    44)사랑해 [Saranghae]: Em yêu anh/Anh yêu em
    45)어떡해 [Ottokhae]: Làm sao bây giờ
    46)화이팅 [Hwaiting]: Cố lên, cố gắng nhé
    47)가지마 [Kajima]: Đừng đi!
    48)걱정하지마 [Kok chong hajima]: Đừng lo lắng
    49)괜찮아 [Waen channa]: Tôi ổn, Tôi không sao
    50)힘내 [Himnae] Cố lên, cố gắng nhé

    >>> Xem thêm: cách học tiếng hàn sơ cấp cho người mới bắt đầu

    Hy vọng với những câu giao tiếp tiếng hàn mà mình tổ hợp bên trên đây sẽ giúp ích cho bạn trong việc học cũng như có thể nói được tiếng hàn một các chính xác. Chúc các bạn học tốt

Chia sẻ trang này