1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi HanoiLanguage_Korean, 11/07/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. HanoiLanguage_Korean

    HanoiLanguage_Korean Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/07/2018
    Bài viết:
    99
    Đã được thích:
    0
    Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, bạn đã giới thiệu được chưa? Sẽ thật là tốt và hữu ích khi có thể nói về bản thân mình khi bạn đang tìm hiểu về những ngôn ngữ mới, người mới hay nói chuyện với một người, hoặc điền vào mẫu đơn nào đó bằng tiếng Hàn. Dù thế nào đi chăng nữa thì hôm nay trung tâm dạy tiếng Hàn - ngoại ngữ Hà Nội giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giới thiệu về bản thân với người khác bằng tiếng Hàn.
    >>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không

    Các câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

    Khi bạn học tiếng Hàn, sẽ có những lúc bạn phải giới thiệu bản thân với người khác trong khi vốn từ vựng của bạn vẫn còn hạn chế. Trong trường hợp này, đôi khi, thay vì cố gắng ghi nhớ rất nhiều từ cùng một lúc, học cách sử dụng các mẫu câu khác nhau cần thiết để tự giới thiệu có thể hữu ích hơn nhiều. Và phần còn lại chỉ là tra cứu từ điển!

    Hay khi bạn đang đi phỏng vấn, có thể bạn sẽ được hỏi một số câu hỏi cá nhân cơ bản bằng tiếng Hàn như “Tên bạn là gì?” “Bạn đến từ đâu?” Hoặc “Ngày sinh của bạn là gì?” .

    Bạn nói gì bằng tiếng Hàn khi bạn gặp một người lần đầu tiên? Cách chào được sử dụng để chào đón mọi người và phản ứng với những lời chào như vậy bằng tiếng Hàn là gì?

    Chúng ta cùng xem lời chào và biểu cảm của Hàn Quốc để giới thiệu bản thân nhé.

    1.인사 (Lời chào tiếng Hàn)

    안녕하세요 (Annyeonghaseyo) thường được sử dụng khi bạn chào hỏi người lớn tuổi hoặc người lạ. Khi bạn nói 안녕하세요, bạn nên lịch sự cúi đầu.

    [​IMG]


    2. 자기 소개 (Giới thiệu bản thân bằng Hàn ngữ)

    Các mẫu câu nào được sử dụng để tự giới thiệu?

    • 저는 _______- 이에요 / 예요
    Mẫu này được sử dụng để cung cấp thông tin cá nhân của một người, có nghĩa là 'Tôi là ___________'.

    **'- 이다' được gắn vào danh từ và chức năng như 'be' bằng tiếng Anh.

    • Nếu danh từ trước kết thúc bằng phụ âm, '- 이에요' sẽ theo sau.
    [​IMG]

    • Nếu danh từ trước kết thúc bằng nguyên âm, '- 예요' sẽ theo sau.
    [​IMG]

    3. 국적 (Quốc tịch)

    Chắc hẳn khi giới thiệu về bản thân với người nước ngoài thường giới thiệu về quốc tịch của mình.

    Hãy học từ vựng quốc tịch bằng tiếng Hàn, dưới đây mình giới thiệu các bạn một số từ vựng về quốc tịch bằng tiếng Hàn.

    • 베트남 - Việt Nam
    • 미국 - Mỹ

    • 한국 - Hàn Quốc

    • 영국 - Vương quốc Anh
    • 호주 - Úc

    • 캐나다 - Canada

    • 중국 - Trung Quốc

    • 태국 - Thái Lan

    • 일본 - Nhật Bản

    • 독일 - Đức

    • 프랑스 - Pháp

    • 멕시코 - Mexico

    • 필리핀 - Philippines

    • 인도 - Ấn Độ

    Để nói cho người khác biết quốc tịch của bạn (hoặc để hiểu quốc tịch của họ là gì), hãy tìm hiểu cụm từ "___ 사람 입니다." có nghĩa là "Tôi là ___ người." Bạn chỉ cần điền vào chỗ trống với tên quốc gia của bạn.

    Ví dụ: 베트남 사람 입니다 - Tôi là người Việt Nam

    4. 나이(Tuổi tác)

    Để nói được tuổi của mình trước hết bạn cần học về con số tiếng Hàn, bởi vì bạn sẽ cần những con số này để nói bạn bao nhiêu tuổi. Từ Hàn Quốc được sử dụng để nói tuổi của bạn là 살 và nó chỉ được sử dụng để nói tuổi của bạn.

    Dưới đây bảng với tất cả các số + 살 từ 1 cho đến 100.

    Nếu bạn bối rối là tại sao từ 1 (2, 3, 4, 20) đột nhiên không phải là 하나 (둘, 셋, 넷, 스물) nữa mà là 한 (두, 세, 네, 스무), đó là vì chúng ‘ngoại lệ’.



    [​IMG]


    Hãy cùng học một số câu đơn giản giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn ở trên đây các bạn nhé, sẽ giúp ích cho bạn, đây là một phần nhỏ kiến thức cần phải biết khi học tiếng Hàn đấy các bạn ạ, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
    Nguồn bài viết: ngoainguhanoi.com

Chia sẻ trang này