1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các câu hội thoại tại nhà ga bằng tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 28/07/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Nếu bạn đi tàu bên nước ngoài thì cần phải có trình độ giao tiếp tiếng Anh nhất định và không thể bỏ qua các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga sau đây.

    Xem thêm: cách sử dụng used to

    1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga

    - Can you tell me about trains to Hue?=> Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Huế?

    - Which train should I take to get to Vinh, please?=> Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Vinh?

    - I’ll have a return ticket, please=> Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé

    - This train’s late=> Chuyến tàu này đến muộn

    - How much is a ticket to Sapa?=> Vé tàu đến Sapa bao nhiêu tiền?

    - What’s the charge for delivery?=> Tiền vận chuyển là bao nhiêu?

    - One platform ticket, please=> Cho tôi 1 vé ra sân ga

    - Where is the station foreman?=> Quản đốc sân gia đâu rồi?

    - I’ve been waiting here for ages=> Tôi đã đợi ở đây lâu rồi.

    - The Nha Trang train leaves at 9:00=> Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 9 giờ

    - You have to change another train in middle=> Anh phải chuyển tàu giữa đường đấy

    - A child’s ticket costs half a price=> Gía vé trẻ con chỉ bằng nửa giá tiền

    - Mind you don’t miss the train=> Chú ý đừng để bị nhỡ tàu đấy

    - The train is delayed half an hour=> Tàu bị hoãn khoảng nửa tiếng

    - There’s a saving if you get the return ticket=> Sẽ tiết kiệm hơn nếu anh mua vé khứ hồi đấy

    Xem thêm: sách ngữ pháp tiếng anh

    2. Hội thoại mẫu tại nhà ga

    2.1. Hội thoại 1

    A: Hey! This train’s late! I’ve been waiting here for ages

    Này anh! Chuyến tàu này đến muộn quá! Tôi đã đợi ở đây lâu lắm rồi

    B: Which train are you waiting for?=>Ông đang đợi chuyến tàu nào?

    A: The 9:00 to Nha Trang=>Chuyến tàu tới Nha Trang lúc 9 giờ

    B: The 9:00? I’m afraid you’ve made a mistake, sir=>Chuyến 9 giờ ư? Tôi e là có sự nhầm lẫn, thưa ông

    A: A mistake? But I often take this train. And that’s what my schedule say : Nha Trang 9:00

    Nhầm lẫn ư? Nhưng tôi thường đi chuyến tàu này. Và trong bản giờ tàu của tôi có ghi: Chuyến tàu đến Nha Trang lúc 9 giờ

    B: Oh, no sir. The Nha Trang train leaves at 8:30

    Ôi không phải đâu, thưa ông. Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 8h30

    A: At 8:30?=>Lúc 8 giờ 30 sao?

    B: That’s right. They changed the schedule at the beginning of this year

    Đúng vậy. Họ đã thay đổi lịch trình từ đầu năm rồi ạ

    B:oh, I see. I must wait again=>Ồ, tôi hiểu rồi. Tôi lại phải đợi rồi

    2.2. Hội thoại 2

    A: Excuse me. Can you tell me about trains to Hue?=>Làm ơn cho hỏi có những tàu nào đến Huế?

    B: Well, several trains go there. One just left ten minutes ago. The next one is at 2:00

    Vâng, có mấy chuyến tới Huế đấy. Cách đây 10 phút có 1 chuyến, chuyến sau sẽ chạy vào lúc 2 giờ

    A: Is an express or stopping train?=>Là tàu nhanh hay tàu chậm vậy?

    B: It’s a stopping train=>Tàu chậm

    A: How much is the ticket for a seat?=>Bao nhiêu tiền 1 vé?

    B: It’s 200,000 dong. Do you want it now?=>200.000 đồng. Anh có muốn mua ngay bây giờ không?

    A: Yes, please=>Có, cho tôi 1 vé

    Lưu về và học tiếng Anh với các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại nhà ga ở trên nhé. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập bạn sẽ tự tin giao tiếp tại nhà ga. Cách học tiếng Anh giao tiếp của Elight luôn đồng hành với quá trình học tiếng Anh giao tiếp của bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

    Xem thêm: các dạng so sánh trong tiếng anh

Chia sẻ trang này