1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các câu nói thông dụng thể hiện tình cảm trong tiếng hàn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 23/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín

    Từ vựng về tình yêu

    Đối với những ai học tiếng Hàn quan tâm tới những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn có thể áp dụng những từ vựng về tình yêu sau đây nhé:

    사랑해요 (나는 너를 사랑해) –> I love you
    좋아해 (나는 너를 좋아해) —> I like you
    네가 필요해 —> I need you
    보고싶어 —> i miss you
    네가 싫어 —> i hate you
    네가 자랑스러워 –> i am proud of you
    너한테 질렸어 —> i am fed up with you
    너의 목소리를 그리워 –> i miss your voice
    나는 너의 눈이 좋아 —> i like your eyes
    키스하고 싶어 —> i want to kiss you
    키스해도 돼? —> can i kiss you?
    내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 —> my heart is for you
    네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 —> i need you because i love u
    너 목소리 진짜 좋다 —> your voice is so sweet
    [​IMG]

    내 아내가 되어줘 —> please become my wife
    나와 결혼해 줄래 —> please marry me
    나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 –> i have only one wife, that is you
    너는 내 전부야 너는 사랑이야 –> you’re my everything, you’re my love
    난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서
    가장 행복한 아내로 만들어 줄게 –> i am not rich, i don’t have big house, i have no car, but i promise to make you the most happy wife in the world.
    사랑 / 애정: tình yêu
    인연: nhân duyên
    운명: vận mệnh.
    선보다: xem mặt.
    데이트하다: hẹn hò
    치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận .
    엽색;sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.
    반하다.:Phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn
    서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau.
    Xem thêm I love U bằng tiếng Hàn


    여자에게 반하다:Phải lòng phụ nữ.
    남자에게 반하다: phải lòng đàn ông.
    한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.
    사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ.
    발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine
    첫사랑: mối tình đầu
    덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi
    불타는 사랑: mối tình cháy bỏng
    약혼하다 / 정혼하다: đính hôn
    구혼하다.:.cầu hôn
    한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một
    애인: người yêu


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
  2. nuhoangshop

    nuhoangshop Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/05/2016
    Bài viết:
    60
    Đã được thích:
    0

Chia sẻ trang này