1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các cấu trúc và cụm từ tiếng Anh phổ biến

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 22/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh ỏ bài viết này sẽ giúp bạn thành thạo trong viết và giao tiếp tiếng Anh. Hãy sử dụng những mẫu câu này để đặt câu tiếng Anh nhé!

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về tình yêu

    1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)

    VD: This tea cup is too hot for me to drink.- Chén trà này quá nóng để tôi uống.

    2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

    VD: He drove so quickly that he hit into the barrie – Anh ta lái xe nhanh quá đến nỗi đâm cả vào barie

    3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)

    VD: It is such a real dream that I couldn’t stop thinking a bout it – Giấc mơ đó thật đến nỗi tôi không thể ngừng nghĩ về nó

    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)

    VD: This dish is soft enough for the baby to eat – Món này đủ mềm cho em bé ăn rồi.

    5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

    6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…)

    VD: It is time you did your home work/ It is time for you to do your home work – Đã đến lúc bạn phải làm bài tập rồi.

    7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

    VD: It takes me 10 minutes to go to school from home – từ nhà tôi tới trường mất 10 phút

    8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)

    VD: You should prevent him from going that bar – bạn nên ngăn anh ta đến quán ba đó

    9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)

    VD:I find it hard to cook this meal – tôi thấy nấu món này khó quá

    10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

    VD: I prefer cooking to going to the restaurant – Tôi thích nấu ăn hơn là đến nhà hàng.

    11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)

    VD: I would rather read book than watch the movie – Tôi thích đọc sách hơn xem phim

    Xem thêm: thành ngữ tiếng anh thông dụng

    12. To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

    VD: I am used to going to the Church – Tôi thường đến nhà thờ.

    13. Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

    VD: I used to sleep with thisTeddy Bear – Tôi vẫn thường ngủ chung với chú gấu Teddy này.

    14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)

    VD: It is supprised at situation that he is in – Thật là ngạc nhiên về tình huống của anh ấy.

    15. To be angry at + N/V-ing(tức giận về)

    He is angry at her reaction – Anh ấy giận giữ vì phản ứng của cô ta

    16. To be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)

    She is good at English – Cô ấy giỏi Tiếng Anh

    17. By chance = by accident (adv)(tình cờ)

    I see that strange UFO by chance = tôi tình cờ nhìn thấy chiếc UFO kỳ lạ đó

    18. To be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)

    I am tired of listening that sound – Tôi phát mệt vì nghe cái âm thanh đó

    19. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)

    VD: I can’t stand resist laugh at his trousers – Tôi không thể nhịn cười chiếc quần của anh ta.

    Hy vọng những mẫu câu trên kèm với ví dụ chi tiết sẽ giúp bạn biết cách sử dụng cấu trúc câu một cách linh hoạt. Bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục cách học ngữ pháp tiếng Anh với nhiều cấu trúc câu quan trọng. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

    Xem thêm: bài tiếng anh giới thiệu bản thân

Chia sẻ trang này