1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các cụm từ hay đi với black trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 11/01/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    black

    black phát âm tiếng anh /ˈblæk/ (adj) (mang nghĩa:đen, mặc quần áo đen, da đen) thế nên những cụm từ có thêm chữ black có mang nghĩa đen tối như chính nó hay không?. Bây giờ chúng ta tìm hiểu nhé?.

    Có thể bạn muốn biết: bai tap tieng anh online

    1. A black day (for someone/sth): ngày đen tối

    Ví dụ:

    Last Monday was a black day for me. I lost all my money. (Thứ hai tuần trước là một ngày đen tối của tôi. Tôi đã mất hết tiền.)

    2. A black list: sổ đen

    Ví dụ:

    He is in a black list of the bank because he cheated them by providing fake income statement. (Anh ta ở trong sổ đen của ngân hàng vì anh ta đã lừa họ bởi cung cấp sao kê thu nhập giả.)

    3. A black look: cái nhìn giận dữ

    Ví dụ:

    When I forget to do homework, my mother always gives me a black look.(Khi tôi quên làm bài tập về nhà, mẹ luôn nhìn tôi rất giận dữ).

    4. A black mark: một vết đen, vết nhơ, một điểm bất lợi

    Ví dụ:

    My mistake in the previous plan was a black mark against me. (Sai lầm của tôi trong bản kế hoạch trước là một vết đen chống lại tôi)

    5. Be in the black: có tiền, có lời (ngược lại với cụm từ in the red: có nghĩa là trong tình trạng báo động, mất khả năng thanh toán)

    Ví dụ:

    Although the economy is difficult, my shop remains in the black. (Mặc dù kinh tế khó khăn nhưng cửa hàng của tôi vẫn có lời).

    Có thể bạn muốn biết: từ vựng tiếng anh cơ bản cho người mới học

    6. Black and blue: bị bầm tím

    Ví dụ:

    Your face is black and blue. What happened to you?(Mặt bạn bị bầm tím. Chuyện gì xảy ra vậy?)

    7. Black economy: kinh doanh chui (phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng)

    Ví dụ:

    Illegal weapons trade is a black economy activity. (Buôn bán vũ khí bất hợp pháp là một hoạt động của nền kinh tế chui).

    8. Black ice: băng đen (lớp bang mỏng phủ trên mặt đường và người ta không nhìn thấy nó, một hiện tượng thời tiết gây nguy hiểm cho các phương tiện giao thông)

    Ví dụ:

    The road is now covered by the black ice, so you must be careful when driving. (Mặt đường phủ đầy băng đen, bạn phải cẩn thận khi lái xe đấy).

    9. Black market: thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp)

    Ví dụ:

    The exchange rate between USD and VNĐ in black market is better than in the bank. (Tỷ giá USD và VNĐ trên thị trường chợ đen tốt hơn ở ngân hàng).

    10. The black sheep (of the family): chú cừu đen, chỉ người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).

    Ví dụ:

    When he was young, he was a black sheep of the family. (Khi cậu ấy còn trẻ, cậu ấy là sự ô nhục của gia đình).

    Đọc đến đây các bạn đã có câu trả lời rồi phải không? Hình như là “10 cụm từ tiếng anh với black” không tốt lắm nhỉ. Hãy share nếu bạn thấy bài viết này hay và theo dõi để cập nhật những bài viết mới nhất của bên mình nhé.

    Đọc thêm: nghe đọc tiếng anh online
  2. YensaoNhaTrang

    YensaoNhaTrang Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/11/2015
    Bài viết:
    48
    Đã được thích:
    3
    mong chủ thướt cập nhiệt nhiều chủ đề hơn nữa nhé

Chia sẻ trang này