1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các cụm từ tiếng Anh bắt đầu với từ AT

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 11/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    At là một trong những giới từ rất quan trọng trong tiếng Anh. Hãy cùng xem “at” kết hợp với những từ khác mang ý nghĩa như thế nào qua 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At” sau đây.

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về cuộc sống

    25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”

    - At times – /taɪm/: thỉnh thoảng

    - At once – / wʌns/: ngay lập tức

    - At a moment’s notice – /ˈmoʊ.məntˈnoʊ.t̬ɪs/: trong thời gian ngắn

    - At present – /ˈprez.ənt/: bây giờ

    - At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lợi

    - At hand – /hænd/: có thể với tới

    - At heart – /hɑːrt/: tận đáy lòng

    - At all cost – / ɑːl kɑːst/: bằng mọi giá

    - At war – /wɔːr/: thời chiến

    - At a pinch – /pɪntʃ/: vào lúc bức thiết

    - At ease – /iːz/: nhàn hạ

    - At rest – /rest/: thoải mái

    - At any rate – /ˈen.i reɪt/ /: bất kì giá nào

    - At disadvantage – /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/: gặp bất lợi

    - At fault – /fɑːlt/: sai lầm

    - At risk – /rɪsk/: đang gặp nguy hiểm

    - At a glance – /ɡlæns/: liếc nhìn

    - At least – /liːst/: tối thiểu

    - At a loss – /lɑːs/: thua lỗ

    - At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lãi

    - At sea – /siː/: ở ngoài biển

    - At last – /læst/: cuối cùng

    - At the end of: đoạn cuối

    - At first – /ˈfɝːst/: đầu tiên

    - At first sight – /ˈfɝːst saɪt/: ngay từ cái nhìn đầu tiên

    Xem thêm: sách ngữ pháp tiếng anh

    Ví dụ:

    - We felt in love at first sight. – Chúng tôi đã yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

    - We can acquire books cheaply and sold at a profit. – Chúng ta có thể kiếm được sách giá rẻ và bán kiếm lời.

    - At the end of the party, they declared that they will get marriage next week. – Cuối buổi tiệc, họ tuyên bố rằng họ sẽ cưới vào tuần tới.

    - We can see at a glance that the difference between two pictures. – Chúng ta nhìn qua cũng có thể thấy sự khác biệt giữa hai bức tranh.

    - His business is at disadvantage after he lost too much in purchasing stock yesterday. – Việc làm ăn của anh ấy gặp khó khăn sau khi anh ấy thua lỗ quá nhiền trong việc giao dịch cổ phiếu ngày hôm qua.

    Cách học 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At” tốt nhất là bạn nên tham khảo qua chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của Elight và chăm chỉ học mỗi ngày. Hy vọng, khi tiếp thu được kiến thức trong bài viết này bạn sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin hơn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả.

    Xem thêm: bài hát tiếng anh hay

Chia sẻ trang này