1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các mùa trong năm bằng tiếng nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 02/04/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng nhật

    1. 季節 (きせつ): mùa
    2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
    3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
    4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
    5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông

    [​IMG]

    乾燥 :かんそう: kansou Sự khô hạn
    津波 :つなみ :tsunami Sóng thần
    春雨 :しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa mùa xuân
    酸性雨: さんせいう sanseiu Mưa acid
    局地的な雨: きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác

    Xem thêm 4 mùa trong tiếng nhật


    梅雨: つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
    湿気 :しっけ shikke Độ ẩm
    乾季 :かんき kanki Mùa khô
    霧 :きり kiri Sương
    季節風 :きせつふう kisetsufuu Gió mùa
    気温 :きおん kion Nhiệt độ


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này