1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các ngành khối D

Chủ đề trong 'Đề thi - Đáp án' bởi vncomvn, 21/10/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. vncomvn

    vncomvn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/10/2017
    Bài viết:
    9
    Đã được thích:
    0
    Các bạn thí sinh lựa chọn thi khối D đã bao giờ tìm hiểu chi tiết về các ngành khối D chưa? Bài viết này mình sẽ cung cấp đầy đủ danh sách các ngành khối D cho các bạn.
    [​IMG]

    Tổ hợp môn thi khối D có môn thi trùng với khối A1 và khối C, liệu các ngành khối D có nhiều ngành tuyển sinh cùng các ngành khối A1, các ngành khối C và điểm chuẩn thế có giống nhau không, cùng tìm hiểu qua danh sách nhé.
    Danh sách các ngành khối D như sau:
    Mã ngành Tên ngành
    52480299 An toàn thông tin
    52320101 Báo chí
    52340202 Bảo hiểm
    52320305 Bảo tàng học
    52620112 Bảo vệ thực vật
    52340116 Bất động sản
    52110110 Các chương trình định hướng ứng dụng
    52620105 Chăn nuôi
    52310200 Chính trị công an nhân dân
    52310201 Chính trị học
    52510202 Công nghệ chế tạo máy
    52480203 Công nghệ đa phương tiện
    52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
    52510301 Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử
    52510210 Công thôn
    52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
    52620113 Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
    52540104 Công nghệ sau thu hoạch
    52420201 Công nghệ sinh học
    52480201 Công nghệ thông tin
    52540101 Công nghệ thực phẩm
    52620101 Công nghiệp POHE
    52760102 Công tác thanh thiếu niên
    52760101 Công tác xã hội
    52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    52310501 Địa lý học
    52520216 Điện tự động công nghiệp
    52580112 Đô thị học
    52220214 Đông Nam Á học
    52220213 Đông phương học
    52220341 Gia đình học
    52140204 Giáo dục công dân
    52140101 Giáo dục học
    52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh
    52140206 Giáo dục thể chất
    52140202 Giáo dục tiểu học
    52220104 Hán Nôm
    52220217 Hàn Quốc học
    52480104 Hệ thống thông tin
    52340405 Hệ thống thông tin quản lý
    52340301 Kế toán
    52840101 Khai thác vận tải
    52620110 Khoa học cây trồng
    52440306 Khoa học đất
    52480101 Khoa học máy tính
    52440301 Khoa học môi trường
    52340401 Khoa học quản lý
    52320202 Khoa học thư viện
    52340302 Kiểm toán
    52580102 Kiến trúc
    52620114 Kinh doanh nông nghiệp
    52340120 Kinh doanh quốc tế
    52340121 Kinh doanh thương mại
    52320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
    52310101 Kinh tế
    52620115 Kinh tế nông nghiệp
    52310104 Kinh tế phát triển
    52310106 Kinh tế quốc tế
    52110107 Kinh tế tài nguyên
    52840104 Kinh tế vận tải
    52580301 Kinh tế xây dựng
    52580203 Kỹ thuật an toàn hàng hải
    52580205 Kỹ thuật cầu đường
    52520103 Kỹ thuật cơ khí
    52520207 Kỹ thuật điện tử. Truyền thông
    52520201 Kỹ thuật điện. Điện tử
    52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    52480214 Kỹ thuật máy tính
    52480103 Kỹ thuật phần mềm
    52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
    52220310 Lịch sử
    52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
    52380101 Luật
    52840106 Luật hàng hải
    52380109 Luật kinh doanh
    52380107 Luật kinh tế
    52380108 Luật quốc tế
    52110101 Luật thương mại quốc tế
    52320303 Lưu trữ học
    52340115 Marketing
    52860100 Nghiệp vụ cảnh sát
    52220201 Ngôn ngữ Anh
    52220211 Ngôn ngữ Ảrập
    52220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
    52220205 Ngôn ngữ Đức
    52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
    52220320 Ngôn ngữ học
    52220208 Ngôn ngữ Italia
    52220202 Ngôn ngữ Nga
    52220209 Ngôn ngữ Nhật
    52220203 Ngôn ngữ Pháp
    52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
    52220222 Ngôn ngữ Thái Lan
    52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
    52310302 Nhân học
    52220216 Nhật Bản học
    52620301 Nuôi trồng thủy sản
    52620116 Phát triển nông thôn
    52360708 Quan hệ công chúng
    52310206 Quan hệ quốc tế
    123 Quản lý công nghiệp
    52310103 Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh
    52850103 Quản lý đất đai
    52510606 Quản lý hoạt động bay
    52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản
    52310205 Quản lý nhà nước
    52220342 Quản lý văn hóa
    52580302 Quản lý xây dựng
    52110103 Quản trị - Luật
    52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    52340107 Quản trị khách sạn
    52340101 Quản trị kinh doanh
    52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    52340404 Quản trị nhân lực
    52340406 Quản trị văn phòng
    52320110 Quảng cáo
    52220212 Quốc tế học
    52140219 Sư phạm địa lý
    52140212 Sư phạm hóa học
    52140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
    52140217 Sư phạm ngữ văn
    52140231 Sư phạm tiếng Anh
    52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc
    52140232 Sư phạm tiếng Nga
    52140236 Sư phạm tiếng Nhật
    52140233 Sư phạm tiếng Pháp
    52140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
    52140210 Sư phạm tin học
    52140209 Sư phạm toán học
    52140211 Sư phạm vật lý
    52340201 Tài chính - Ngân hàng
    52340298 Tài chính và kế toán
    52310401 Tâm lý học
    52460201 Thống kê
    52110105 Thống kê kinh tế
    52320201 Thông tin học
    52640101 Thú y
    52340199 Thương mại điện tử
    52110106 Toán và ứng dụng trong thực tế
    52220309 Tôn giáo học (thí điểm)
    52220301 Triết học
    52320104 Truyền thông đa phương tiện
    52320100 Truyền thông doanh nghiệp(tiếng Pháp)
    52320407 Truyền thông quốc tế
    52480102 Truyền thông và mạng máy tính
    52220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
    52220330 Văn học
    52220113 Việt Nam học
    52310301 Xã hội học
    52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
    52320401 Xuất bản
    52720301 Y tế công cộng

    Trên đây là danh sách các ngành khối D, các bạn hãy tìm hiểu kỹ xem ngành nào phù hợp với sở thích và đam mê của bản thân nhé. Chúc các bạn có những lựa chọn và đạt được thành công với nó. Chúc may mắn.

Chia sẻ trang này