Các bạn thí sinh lựa chọn thi khối D đã bao giờ tìm hiểu chi tiết về các ngành khối D chưa? Bài viết này mình sẽ cung cấp đầy đủ danh sách các ngành khối D cho các bạn. Tổ hợp môn thi khối D có môn thi trùng với khối A1 và khối C, liệu các ngành khối D có nhiều ngành tuyển sinh cùng các ngành khối A1, các ngành khối C và điểm chuẩn thế có giống nhau không, cùng tìm hiểu qua danh sách nhé. Danh sách các ngành khối D như sau: Mã ngành Tên ngành 52480299 An toàn thông tin 52320101 Báo chí 52340202 Bảo hiểm 52320305 Bảo tàng học 52620112 Bảo vệ thực vật 52340116 Bất động sản 52110110 Các chương trình định hướng ứng dụng 52620105 Chăn nuôi 52310200 Chính trị công an nhân dân 52310201 Chính trị học 52510202 Công nghệ chế tạo máy 52480203 Công nghệ đa phương tiện 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện. Điện tử 52510210 Công thôn 52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52620113 Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan 52540104 Công nghệ sau thu hoạch 52420201 Công nghệ sinh học 52480201 Công nghệ thông tin 52540101 Công nghệ thực phẩm 52620101 Công nghiệp POHE 52760102 Công tác thanh thiếu niên 52760101 Công tác xã hội 52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52310501 Địa lý học 52520216 Điện tự động công nghiệp 52580112 Đô thị học 52220214 Đông Nam Á học 52220213 Đông phương học 52220341 Gia đình học 52140204 Giáo dục công dân 52140101 Giáo dục học 52140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 52140206 Giáo dục thể chất 52140202 Giáo dục tiểu học 52220104 Hán Nôm 52220217 Hàn Quốc học 52480104 Hệ thống thông tin 52340405 Hệ thống thông tin quản lý 52340301 Kế toán 52840101 Khai thác vận tải 52620110 Khoa học cây trồng 52440306 Khoa học đất 52480101 Khoa học máy tính 52440301 Khoa học môi trường 52340401 Khoa học quản lý 52320202 Khoa học thư viện 52340302 Kiểm toán 52580102 Kiến trúc 52620114 Kinh doanh nông nghiệp 52340120 Kinh doanh quốc tế 52340121 Kinh doanh thương mại 52320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 52310101 Kinh tế 52620115 Kinh tế nông nghiệp 52310104 Kinh tế phát triển 52310106 Kinh tế quốc tế 52110107 Kinh tế tài nguyên 52840104 Kinh tế vận tải 52580301 Kinh tế xây dựng 52580203 Kỹ thuật an toàn hàng hải 52580205 Kỹ thuật cầu đường 52520103 Kỹ thuật cơ khí 52520207 Kỹ thuật điện tử. Truyền thông 52520201 Kỹ thuật điện. Điện tử 52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 52480214 Kỹ thuật máy tính 52480103 Kỹ thuật phần mềm 52580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 52220310 Lịch sử 52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 52380101 Luật 52840106 Luật hàng hải 52380109 Luật kinh doanh 52380107 Luật kinh tế 52380108 Luật quốc tế 52110101 Luật thương mại quốc tế 52320303 Lưu trữ học 52340115 Marketing 52860100 Nghiệp vụ cảnh sát 52220201 Ngôn ngữ Anh 52220211 Ngôn ngữ Ảrập 52220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 52220205 Ngôn ngữ Đức 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 52220320 Ngôn ngữ học 52220208 Ngôn ngữ Italia 52220202 Ngôn ngữ Nga 52220209 Ngôn ngữ Nhật 52220203 Ngôn ngữ Pháp 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 52220222 Ngôn ngữ Thái Lan 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 52310302 Nhân học 52220216 Nhật Bản học 52620301 Nuôi trồng thủy sản 52620116 Phát triển nông thôn 52360708 Quan hệ công chúng 52310206 Quan hệ quốc tế 123 Quản lý công nghiệp 52310103 Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh 52850103 Quản lý đất đai 52510606 Quản lý hoạt động bay 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 52310205 Quản lý nhà nước 52220342 Quản lý văn hóa 52580302 Quản lý xây dựng 52110103 Quản trị - Luật 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340107 Quản trị khách sạn 52340101 Quản trị kinh doanh 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 52340404 Quản trị nhân lực 52340406 Quản trị văn phòng 52320110 Quảng cáo 52220212 Quốc tế học 52140219 Sư phạm địa lý 52140212 Sư phạm hóa học 52140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 52140217 Sư phạm ngữ văn 52140231 Sư phạm tiếng Anh 52140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 52140232 Sư phạm tiếng Nga 52140236 Sư phạm tiếng Nhật 52140233 Sư phạm tiếng Pháp 52140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 52140210 Sư phạm tin học 52140209 Sư phạm toán học 52140211 Sư phạm vật lý 52340201 Tài chính - Ngân hàng 52340298 Tài chính và kế toán 52310401 Tâm lý học 52460201 Thống kê 52110105 Thống kê kinh tế 52320201 Thông tin học 52640101 Thú y 52340199 Thương mại điện tử 52110106 Toán và ứng dụng trong thực tế 52220309 Tôn giáo học (thí điểm) 52220301 Triết học 52320104 Truyền thông đa phương tiện 52320100 Truyền thông doanh nghiệp(tiếng Pháp) 52320407 Truyền thông quốc tế 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 52220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 52220330 Văn học 52220113 Việt Nam học 52310301 Xã hội học 52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 52320401 Xuất bản 52720301 Y tế công cộng Trên đây là danh sách các ngành khối D, các bạn hãy tìm hiểu kỹ xem ngành nào phù hợp với sở thích và đam mê của bản thân nhé. Chúc các bạn có những lựa chọn và đạt được thành công với nó. Chúc may mắn.