1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các nhóm từ trùng điệp trong tiếng anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 12/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Hướng dẫn bạn đọc một số cụm từ cũng như nhóm từ trùng điệp được sử dụng nhiều trong tiếng anh thông dụng hằng ngày.

    Xem thêm: những ca khúc tiếng anh hay nhất

    1. All in all: tóm lại

    2. Arm in arm: tay trong tay

    3. Again and again: lặp đi lặp lại

    4. Back to back: lưng kề lưng

    5. By and by: sau này, về sau

    6. Day by day: hàng ngày về sau

    7. End to end: nối 2 đầu

    8. Face to face mặt đối mặt

    9. Hand in hand: tay trong tay

    10. Little by little: dần dần

    11. One by one: lần lượt, từng cái 1

    12. Shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực

    13. Time after time: nhiều lần

    14. Step by step: từng bước

    15. Word for word: chính xác từng chữ một

    EX : I memorized the speech, word for word

    Xem thêm: tiếng anh giao tiếp thông dụng

    16. Sentence by sentence: từng câu một

    17. Year after year: hàng năm

    18. Nose to nose: gặp mặt

    19. Heart to heart: chân tình

    20. Leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa

    21. Mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa

    22. Head to head: rỉ tai thì thầm

    23. Hand over hand: tay này biết tiếp tay kia

    24. Eye for eye: trả đũa

    25. Bit by bit: từng chút một

    26. More and more: càng ngày càng nhiều

    27. Word by word: từng chữ một

    28. Side by side : kế bên

    29. Mean to mean: có ý nghĩa

    30. Hand to hand: mặt bàn

    Xem thêm: Elight

Chia sẻ trang này