1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các thắc mắc nhỏ về tiếng Anh: dịch, từ, ngữ pháp...

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi binhjuventus, 17/04/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. alexanderthegreat

    alexanderthegreat Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    06/01/2005
    Bài viết:
    4.053
    Đã được thích:
    0
    2 cái ghen kia thì khác nhau nhưng postpone và delay thì chăng có gì khác nhau cả. Thậm chí nó còn được dùng đẻ định nghĩa lẫn nhau
    http://dictionary.reference.com/browse/delay
    Ai dạy delay là hoãn vĩnh viễn thì cũng nên gặp lại đòi tiền học.
    Còn "tư vấn du hoc" đây là động từ hay danh từ? dùng trong hoàn cảnh nào? không có context thì sao dịch được.
  2. alexanderthegreat

    alexanderthegreat Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    06/01/2005
    Bài viết:
    4.053
    Đã được thích:
    0
    Thêm chút context nào. Được cả đoạn thì tốt.
  3. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    Theo Webster dictionary:

    delay
    transitive verb
    1: put off , postpone <delay a departure>
    2: to stop, detain, or hinder for a time <the mails were delayed by heavy snows>
    3: to cause to be slower or to occur more slowly than normal <delay a child''s development>
    intransitive verb
    : to move or act slowly ; also : to cause delay
    postpone
    1: to put off to a later time : defer
    2 a: to place later (as in a sentence) than the normal position in English <postpone an adjective> b: to place later in order of precedence, preference, or importance
    Cả Delay và Postpone đều là "hoãn một thời gian". Trong 2 định nghĩa trên, không cái nào có nghĩa là "hoãn vĩnh viễn". Không biết tại sao giáo viên "sáng chế" ra nghĩa này ?
    Ngay nghĩa tiếng Việt của chữ "hoãn vĩnh viễn" cũng có vấn đề. Một việc nếu delayed forever sẽ gọi là đình chỉ, ngừng, bỏ, xóa, hủy (stopped, cancelled, discontinued...), chứ còn "hoãn lại" làm gì nữa ?
    Envious và jealous cũng vậy, 2 chữ này là synonyms (ghen). Ghen tuông hay ghen tị cũng chỉ là một : đó là cảm giác khó chịu, bực bội vì thấy kẻ khác có điều chi hơn mình.
    Suggestion: Khi học vocabularies, ta không nên dựa hoàn toàn vào bài của thầy. There''re plenty of teacher impostors - those with a "degree" earning a living by teaching English but have very limited knowledge of the language. I myself had one when I was in VN. Hãy mở E-E dictionary ra để học nghĩa cho đúng.
  4. tuhocanhvan

    tuhocanhvan Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/06/2008
    Bài viết:
    63
    Đã được thích:
    0
    Hi bạn,
    nguyên văn đây:
    I would like to pass on to you the results of the research i have done in determining a location for another outlet for our men''s clothing store.
    i am considering an enclosed mall as opposed to a downtown single address location, and outdoor strip mall, or a hotel complex. I have found that the foot traffic at the enclosed mall is 55% more than the downtown location, 35% more than the strip mall, and 75% more than the hotel.
    ................................
    Nhưfng vị trí đê? đặt cư?a ha?ng (VD như enclosed mall, strip mall....) dịch sang tiếng Việt la? gi?? Đoạn na?y không rắc rối vê? ngưf pháp ma? rắc rối vê? nghifa cu?a tư?
  5. wisheslove

    wisheslove Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    10/03/2003
    Bài viết:
    730
    Đã được thích:
    0
    E nghĩ từ enclosed chỗ này có thể hiểu là "khép kín"
  6. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    NOTES:
    1. Enclosed mall : Khu thương xá
    2. Strip mall : Dẫy cửa hàng, dẫy cửa tiệm, dẫy hiệu buôn
    3. Hotel complex : Khu khách sạn thông nhau
    4. Single address location : Một tiệm đứng riêng, có riêng một địa chỉ - thí dụ 12115 Wilcrest (còn các cửa hiệu trong một dãy phải lấy địa chỉ chung, và mỗi tiệm là một suite thí dụ tiệm đầu dẫy là 11676A Bellaire, tiệm kế tiếp là 11676B Bellaire v.v...)
    Tạm dịch:
    Tôi xin chuyển đến anh kết quả cuộc nghiên cứu tôi đã làm trong việc xác định địa điểm để mở thêm một tiệm bán y phục nam giới cho công ty chúng ta.
    ?ZVị trí tôi đang nhắm là ở trong một khu thương xá, chứ không phải một tiệm đứng riêng ở vùng trung tâm thành phố, hay ở một dẫy cửa hàng, hay trong một khu khách sạn. Tôi thấy là lưu lượng khách bộ hành ở trong thương xá nhiều hơn ở trung tâm thành phố là 55%, nhiều hơn ở dẫy cửa hàng là 35%; và nhiều hơn ở khu khách sạn là 75%.
  7. alexanderthegreat

    alexanderthegreat Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    06/01/2005
    Bài viết:
    4.053
    Đã được thích:
    0
    Nó định nghĩa enclosed mall tương đương với shopping centre. Từ thương xá hay dùng trong Nam nhưng ngoài Bắc ít dùng.
    strip mall theo định nghĩa, tương đương với plaza. Nó thiên về chỉ các khu mua sắm không gian mở (thường nằm trên đường lớn, xa trung tâm 1 chút). Theo đn kiểu này, Melinh Plaza ở HN đúng nghĩa là plaza. Còn Trang Tiền Plaza ở HN hay Diamond Plaza ở SG xứng đáng gọi là shopping center hơn (nói hơi lạc đề )
    ==>
    Về vị trí, tôi vẫn thiên về đặt cửa hàng ở trong 1 khu mua sắm, hơn là mở cửa hàng riêng trên khu trung tâm hay đặt tại dãy cửa hàng (cũng chưa tìm được từ khác ) hay trong khuôn viên khách sạn. Thống kê /nghiên cứu của chúng tôi cho thấy tại 1 khu mua sắm, luợng khách đi lại nhiều hơn khu trung tâm 55%, hơn dãy của hàng 35% và hơn khách sạn 55%.
  8. cooffee

    cooffee Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/11/2007
    Bài viết:
    1.055
    Đã được thích:
    0
    Híc, có mấy cái thuật ngữ liên quan đến câu lệnh tin học mà em chẳng hiểu gì hết.
    Transaction rolled back: Dữ liệu bị mất???
    Agent Reference: Đơn vị tham chiếu???
    Finalize (Complete, Fail or rollback): Hoàn tất (hoàn thành, lỗi hoặc bị mất)???
    Market Agent Group: Nhóm đơn vị thị trường???
    Cron pattern
    Sell Stock
    Các bác check giúp em với.
    Được cooffee sửa chữa / chuyển vào 14:32 ngày 17/09/2008
    Được cooffee sửa chữa / chuyển vào 14:51 ngày 17/09/2008
  9. newchance2

    newchance2 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/07/2008
    Bài viết:
    316
    Đã được thích:
    0
    Hic, cái sự khác nhau giữa delay và postpone tớ được dạy bởi cô Chi Mai đấy ạ, chứ tớ có dám bịa ra đâu.
    Còn ghen tị và ghen tuông dù sao cũng hơi khác nhau vì ghen tuông chỉ chuyên dùng trong chuyện yêu đương. Nhưng có lần tớ xem 1 kênh nước ngoài thì có 1 ông phóng viên bảo "...rất jealous với anh kia khi anh kia có vé xem Euro..."
    "Tư vấn du học" danh từ bạn ạ. Chẳng hạn như "công ty tư vấn du học" thì dịch là gì?
    Cảm ơn nhiều!
  10. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    Ask your teacher to reference an E-E dictionary before spreading false knowledge.
    "Jealous" is often used in a romantic relationship ; but not limited to this. It can be used whenever one feels hostile toward a rival or someone believed to enjoy an advantage.
    Ex: I have to take a bus to go to work while you live right next to your office building. I am so jealous.
    Công ty tư vấn du học :
    - Study Abroad Consultants, Inc.
    - Study Abroad Counseling Center
    ..........
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này