1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các thắc mắc nhỏ về tiếng Anh: dịch, từ, ngữ pháp...

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi binhjuventus, 17/04/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ndmt

    ndmt Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/08/2003
    Bài viết:
    314
    Đã được thích:
    0
    Hầy già! Đúng là "con người hãy tự cứu lấy chính mình" .
    đây... đây....
    http://www.tuition.com.hk/geography/
    http://www.babylon.com/define/48/Geography-Dictionary.html
  2. htd2k50

    htd2k50 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/09/2008
    Bài viết:
    34
    Đã được thích:
    0
    Em đọc báo Vietnam News Agency thấy cuối mỗi bài viết nào cũng có từ ''''En***em'''', em không biết là gì? Bác nào biết chỉ em cái. Cám ơn các bác nhiều.
  3. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    các bác cho em hỏi về động từ ''cater''. em gặp động từ này ở khá nhiều tình huống mà k hiểu đại khái nó nghĩa gì. em liệt kê tình huống em gặp
    - trong sân bay, có area là catering gì đó
    - trong du lịch, đi lại: có kiểu chuyến đi du lich gì đó có catering mà trc đây cô em dịch là ăn uống tự túc
    - công ty chuyên về dịch vụ ăn uống cũng thấy xyz catering company
    - như context dưới đây:
    The proposed system shall cater for the capturing of company JP Online registration fee and monthly subscription fee, based on the CAB (Customer Account & Billing) System?Ts tariff setup, and compute and print the bills.
    Bác nào ra tay giúp em với
    xin cảm ơn
  4. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    intransitive verb 1 : to provide a supply of food : Cung cấp thực phẩm (thức ăn ngay, không cần nấu)
    2 : *****pply what is required or desired <catering to middle-class tastes> : Cung cấp thứ cần dùng
    transitive verb : to provide food and service for <catered the banquet> : Cung cấp đồ ăn cho (một đối tác)
    - trong sân bay, có area là catering gì đó : Đó là Food court nơi mà thức ăn được bán.
    - trong du lịch, đi lại: có kiểu chuyến đi du lich gì đó có catering mà trc đây cô em dịch là ăn uống tự túc : Trong du lịch mà đã có catering (cung cấp food) thì mình không phải đem đồ ăn. Sao lại gọi là du lịch tự túc được ?
    - công ty chuyên về dịch vụ ăn uống cũng thấy xyz catering company: Đúng vậy. Các công ty catering company chuyên nhận order để cung cấp đồ ăn cho một event. Thí dụ: Buổi convention ở Houston có khoảng 500 người đến họp trong 3 ngày, từ 8am-4pm. Công ty xyz được contract lo về ăn trưa cho 500 người ấy trong 3 ngày. Thế là xyz phải liên lạc với ban tổ chức, đi đến quyết định ăn món gì, và bắt đầu đi mua thịt thà cá mú để nấu nướng. Nấu xong phải có nhân lực phục vụ mang đến tận nơi dọn sẵn, thức ăn phải nóng sốt, rồi khi người ta ăn xong thì dọn dẹp.
    - như context dưới đây:
    The proposed system shall cater for the capturing of company JP Online registration fee and monthly subscription fee, based on the CAB (Customer Account & Billing) System?Ts tariff setup, and compute and print the bills.
    Câu này thì cater mang nghĩa (2) ở trên, không liên quan gì đến thức ăn.
    "Hệ thống dự định này sẽ phải cung ứng cho việc nắm bắt phí đăng ký và phí gửi báo hàng tháng của công ty JP ....."
  5. twogether

    twogether Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/01/2008
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    Viết thế này chắc bạn sẽ nhìn ra ngay: end-item
    Mình nghĩ có 2 khả năng: nếu là bài viết nhiều kì thì đó có nghĩa kì cuối của bài. Nếu là bài viết ngắn chỉ đăng ở 1 kì thì nó sẽ có nghĩa "hết bài".
  6. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    Hi bác Hbae787 và các bác:
    Ai có kinh nghiệm gì để dùng thành thạo cái dạng câu phức hợp (Câu phức hợp: là loại câu có 2 thành phần (2 mệnh đề) chính/phụ nối với nhau bằng một từ gọi là đại từ quan hệ).
    Em đã đọc đi đọc lại, liên tục để ý, nhưng lúc dùng trong văn nói và viết còn rất lúng túng! Các bác nào có kinh nghiệm gì chỉ giáo em với, cái đầu em nó ngu quá, học mãi mà k cải thiện được tình huống ngữ pháp này.
    Cảm ơn các bác
  7. lieutenant02

    lieutenant02 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/02/2008
    Bài viết:
    218
    Đã được thích:
    0
    [
    Nhờ mọi người dịch giúp mình câu này với.
    "Working on the principle that there was only so much endurance knocking around, magazine folk joyously embraced the news that a colleague was ''taking a long, well-deserved rest'' or ''spending more time with their familiy."
    Nhất là cái mệnh đề đầu tiên ấy, so much endurance knocking around không hiểu là sao nữa, tệ thật, nó nhiều nghĩa quá, mình không hiểu lắm. Cám ơn mọi người!
  8. twogether

    twogether Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/01/2008
    Bài viết:
    25
    Đã được thích:
    0
    Theo tớ là "Làm việc theo nguyên tắc mà phải chịu đựng bất công quá nhiều, báo giới vui mừng tung tin một trường đại học đã "có kì nghỉ xứng đáng" hay "dành nhiều thời gian hơn bên gia đình".
  9. oddsalem

    oddsalem Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/07/2004
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    0
    Trường đại học đã có kì nghỉ xứng đáng? Trường đại học dành nhiều thời gian hơn bên gia đình? =>> I dont think so. Colleague khác college chứ.
    Knock around
    1 [PHRASAL VERB] V n P
    If someone knocks you around or knocks you about, they hit or kick you several times. (mainly BRIT INFORMAL)
    He lied to me constantly and started knocking me around.
    2 [PHRASAL VERB] V P prep/adv, V P n
    If someone knocks around or knocks about somewhere, they spend time there, experiencing different situations or just passing time.
    ...reporters who knock around in troubled parts of the world...
    I know nothing about him except that he knocked about South Africa for a while.
    3 [PHRASAL VERB] only cont, V P
    If someone or something is knocking around or knocking about, they are present in a particular place. (mainly BRIT)
    There were a couple of decent kits knocking around, but this wasn''t one of them!...
    4 [PHRASAL VERB] V P with n, pl-n V P together
    If you knock around or knock about with someone, you spend your spare time with them, either because you are one of their friends or because you are their boyfriend or girlfriend. (mainly BRIT)
    I used to knock about with all the lads from round where Mum lives...
    They were knocking around together for about a year.
    = hang around
  10. oddsalem

    oddsalem Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/07/2004
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    0
    magazine folk dịch là báo giới thì rộng quá. Một thằng làm việc trong lĩnh vực tạp chỉ thì hợp lí hơn.
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này