1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các thành ngữ tiếng Anh hay dùng trong đời sống

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 10/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Dưới đây là những thành ngữ phổ biến, rất hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.

    Hãy học các thành ngữ thường dùng sau để có thể giao tiếp hay như người bản ngữ nhé!

    Xem thêm: thì quá khứ tiếp diễn

    1. Break the news: Thông báo

    Ex: They are getting married. They have just broken the news to their friends.

    2. Cost an arm and a leg: Rất đắt

    Ex: In the future, the robot will not cost an arm and a leg.

    3. Give someone the ax: Đuổi việc ai đó

    Ex: The boss give me the ax.

    4. Real flop: Thất bại

    5. When pigs fly: Chỉ điều gì đó khó mà xảy ra được

    Ex:

    A: Maybe she will change her mind. We are getting back together.

    B: When pigs fly! She have another man.

    6. Look on the bright side: Hãy lạc quan lên

    Ex:

    A: I failed the exam again. Maybe I will never pass it.

    B. Look on the bright side. If you study hard enough, you will pass the exam.

    7. Easier said than done: Nói dễ hơn làm

    Ex: Starting your own business is easier said than done.

    8. Drive one crazy: Làm phiền ai đó rất nhiều

    Ex: Please turn down the radio. It’s driving me crazy.

    9. Take it easy: Đừng lo lắng, thư giãn nào

    Take it easy. Thư giãn nào! (Nguồn: Pinterest)

    10. Go into business: Bắt đầu công việc kinh doanh

    Xem thêm: thì tương lai đơn

    11. In a bad mood: Không vui

    Ex: After breaking up with her boy friend, she was in a bad mood for several days.

    12. Out of the world: Ngon

    Ex: Your roasted duck is out of the world.

    13. Give it a shot: Thử cái gì đó

    Ex: I’ve never traveled alone before, but perhaps I’ll give it a shot.

    14. Work like a dog: Làm việc rất chăm chỉ

    Ex:

    A: Jane works 6 days a week.

    B: Really? She works like a dog.

    15. Beat around the bush: Nói vòng vo tam quốc

    Ex: Stop beating around the bush. What do you want from me?

    16. Good for you: Làm tốt lắm

    Good for you = Good job = Well done

    17. In good spirits: thành ngữ chỉ hạnh phúc, tâm trạng tốt

    Ex: He won three gold medals. Now he is in good spirits.

    18. You scratch my back and I’ll scratch yours: Nếu cậu giúp tôi thì tôi sẽ giúp lại cậu

    Ex: If you do my Math homework, I’ll give you her phone number. You scratch my back and I’ll scratch yours.

    19. Make a pig of oneself: Ăn quá nhiều

    20. You can say that again: Tôi đồng ý với bạn

    Ex: You think Bob is a good leader? You can say that again. His team always win.

    Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh phổ biến. Hy vọng các bạn cảm thấy bổ ích!

    Xem thêm: đề thi toeic có đáp án

Chia sẻ trang này