1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các thuật ngữ thường dùng trong bóng đá

Chủ đề trong 'Quán trọ Zimbabwe' bởi lavender208, 21/04/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. lavender208

    lavender208 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    03/08/2016
    Bài viết:
    2.220
    Đã được thích:
    1
    Các thuật ngữ thường dùng trong bóng đá

    Trong môn đá bóng, các bạn thường nghe thấy các bình luận đăng ký empire777 viên nước ngoài sử dụng các thuật ngữ chuyên dụng để bình luận về trận đấu. Đối với những người hâm mộ bóng đá thì có lẽ những thuật ngữ này không còn xa lạ gì với họ. Nhưng đối với những người không hiểu nhiều về bóng đá hoặc có nghe qua nhưng không hiểu ý nghĩa những từ đó thì dưới đây tôi sẽ giới thiệu đến các bạn 1 số thuật ngữ thường dùng nhất trong bóng đá:
    Attack(v) : Tấn công
    Attacker(n) : Cầu thủ tấn công
    Away game(n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
    Away team(n) : Đội chơi trên sân đối phương
    Beat(v) : thắng trận, đánh bại
    Bench(n) : ghế
    Captain(n) : đội trưởng

    [​IMG]

    Centre circle(n) : vòng tròn trung tâm sân bóng
    Champions(n) : đội vô địch
    Changing room(n) : phòng thay quần áo
    Thuat ngu thuong dung trong bong da
    Thuat ngu thuong dung trong bong da
    Cheer(v) : cổ vũ, khuyến khích
    Corner kick(n) : phạt góc
    Cross(n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.
    Crossbar(n) : xà ngang
    Local derby or derby game: trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
    Defend(v) : phòng thủ
    Defender(n) : hậu vệ
    Draw(n) : trận đấu ḥòa
    Dropped ball(n) : cách thức trọng tài tân đăng ký w88 bóng giữa hai đội
    Equalizer(n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số
    Extra time: Thời gian bù giờ
    Field(n) : Sân bóng
    Field markings: đường thẳng
    FIFA(Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới
    FIFA World Cup: vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần
    First half: hiệp một
    Fit(a) : khỏe, mạnh
    Fixture(n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
    Fixture list(n) : lịch thi đấu
    Forward(n) : tiền đạo
    Foul(n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
    Field(n) : sân cỏ
    Friendly game(n) : trận giao hữu
    Golden goal(n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))
    Silver goal(n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khuyến mãi happy8 khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)
    Goal(n) : bàn thắng
    Goal area(n) : vùng cấm địa
    Goal kick(n) : quả phát bóng
    Goal line(n) : đường biên kết thúc sân
    Goalkeeper, goalie(n) : thủ môn
    Goalpost(n) : cột khung thành, cột gôn
    Goal scorer(n) : cầu thủ ghi bàn
    Ground(n) : sân bóng
    Half-time(n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Chia sẻ trang này