1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến việc đấu thầu xây dựng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 17/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Chuyên ngành xây dựng là một chuyên ngành đòi hỏi vốn kiến thức rộng với một khối lượng đồ sộ từ ngữ về mặt chuyên môn. Bên cạnh đó, để đọc được các thông tin xây dựng trong các tài liệu nước ngoài lại cần có một vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng rất lớn, nhất là khi làm việc với các văn bản, hợp đồng, trong đó có hợp đồng đấu thầu. Cùng học các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến việc đấu thầu xây dựng dưới đây nhé:

    CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC ĐẤU THẦU XÂY DỰNG

    1. State funds: vốn nhà nước

    2. Procurement: đấu thầu

    3. Procurement activities: Hoạt động đấu thầu

    4. Bidding process Trình tự thực hiện đấu thầu gồm các bước chuẩn bị đấu thầu, tổ chức đấu thầu, định giá; hồ sơ dự thầu, thẩm định vốn; phê duyệt kết quả đấu thầu, thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo, hoàn thiện hợp đồng vốn; kí kết hợp đồng.

    5. National bidding: đấu thầu trong nước

    6. International bidding: đấu thầu quốc tế

    7. Project: dự án

    8. Competent Person: người có thẩm quyền

    9. Investment Owner: chủ đầu tư

    10. Procuring Entity: bên mời thầu

    11. Bidder: nhà thầu

    12. Principal bidder: nhà thầu chính

    13. Consultant bidder: nhà thầu tư vấn

    14. Supplier bidder: nhà thầu cung cấp

    15. Contractor bidder: nhà thầu xây dựng

    16. EPC bidder: nhà thầu EPC

    17. Subcontractor: nhà thầu phụ

    18. Domestic bidder: nhà thầu trong nước

    19. Foreign bidder: nhà thầu nước ngoài

    >>> Học phát âm với những từ vựng tiếng anh xây dựng

    20. Amendment of Bidding Documents: Sửa đổi Hồ sơ mời thầu

    21. An eligible bidder: nhà thầu hợp lệ

    22. Approval of the Contractor's temporary works: Phê duyệt các công trình tạm của Nhà thầu

    23. Award of contract: trao hợp đồng

    24. Bid: Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu

    25. Bid evaluation: Đánh giá hồ sơ dự thầu, xét thầu

    26. Bid opening: mở thầu

    27. Bid prices: Giá dự thầu

    28. Bid discounts: Giảm giá dự thầu

    29. Bid Security: Bảo đảm dự thầu

    30. Bid vali***y: Hiệu lực của hồ sơ dự thầu

    31. Bidding Data/Contract Data: Dữ liệu đấu thầu

    32. Bidding documents: Hồ sơ mời thầu

    33. Bill of Quantities/Activity Schedule: Biểu tiên lượng

    34. Bid closing: Đóng thầu

    35. Bid currency: Đồng tiền dự thầu

    36. Bid evaluation: Đánh giá hồ sơ dự thầu

    37. Bid evaluation report: Báo cáo xét thầu

    38. Bid form: Mẫu đơn dự thầu

    39. Bid invitation letter: Thư mời thầu

    40. Bid submission: Nộp thầu

    41. Changes in Activity Schedule: Thay đổi lịch tiến độ

    42. Clarification of Bidding Documents: Làm rõ Hồ sơ mời thầu

    43. Clarification of bids: Làm rõ hồ sơ dự thầu

    44. Communications: Các biện pháp thông tin liên lạc

    45. Acceptance of bids: Chấp thuận trúng thầu

    46. Adjustment of deviation: Hiệu chỉnh sai lệch

    47. Advance payments: Tạm ứng thanh toán

    48. Alterative bids: HSDT thay thế

    49. Ceilings for direct procurement: Hạn mức được chỉ định thầu

    50. Completion date: Ngày hoàn thành

    51. Contract: Hợp đồng

    52. Contract finalization: Hoàn thiện hợp đồng

    53. Contract price: Giá hợp đồng

    54. Contract standard: Quy chuẩn hợp đồng

    55. Date of decision: Ngày trao thầu

    56. Elimination of Bids: Loại bỏ hồ sơ dự thầu

    57. Guidelines for Procurement: Hướng dẫn về đấu thầu

    58. Final Statement: Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầu

    59. Fees for review of bidding results: Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu

    60. Examination of Bids: Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu

    61. Expense for bidding participation: Chi phí dự thầu

    62. Experience of Bidders: Kinh nghiệm của nhà thầu

    63. Extension of Bid Vali***y: Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu

    Hi vọng với những thuật ngữ dùng trong đấu thầu và các lọai giấy tờ liên quan đến đấu thầu trên sẽ giúp các bạn đọc và làm việc với các thông tin xây dựng dễ dàng và hiệu quả hơn!

    Tham khảo bài viết khác: Cách phát âm tiếng anh
  2. buonbuona

    buonbuona Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/11/2017
    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    4
    bạn có các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến xuất nhập khẩu không

Chia sẻ trang này