1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH phần 1

Chủ đề trong 'Nam Định' bởi binhanad, 29/03/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. binhanad

    binhanad Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    22/02/2016
    Bài viết:
    179
    Đã được thích:
    0
    Công ty dịch vụ kế toán sưu tầm và giới thiệu tới quý khách các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành kế toán. Đây là những thuật ngữ cơ bản dành cho sinh viên kế toán và các người đã đi làm cho.
    1. Break-even point: Điểm hòa vốn

    2. Business entity concept: Nguyên tắc công ty là 1 thực thể

    3. Business purchase: sắm lại công ty

    4. Calls in arrear: Vốn gọi Dịch vụ kế toán trả sau

    5. Capital: Vốn

    6. Authorized capital: Vốn điều lệ

    7. Called-up capital: Dịch vụ làm báo cáo tài chính Vốn đã gọi

    8. Capital expen***ure: tầm giá đầu tư

    9. Invested capital: Vốn đầu tư

    10. Issued capital: Vốn Dịch vụ kế toán thuế phát hành

    11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi

    12. Working capital: Vốn lưu Dịch vụ kế toán thuế trọn gói động (hoạt động)

    13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

    14. Carriage: tầm giá vận chuyển

    15. Carriage inwards: chi phí vận chuyển hàng hóa mua

    16. Carriage outwards: mức giá vận chuyển Dịch vụ báo cáo thuế hàng hóa bán

    17. Carrying cost: tầm giá bảo tồn hàng lưu kho

    18. Cash book: Sổ tiền mặt

    19. Cash discounts: Chiết khấu Dịch vụ kê khai thuế hàng tháng tiền mặt

    20. Cash flow statement: Bảng Dịch vụ dọn dẹp sổ sách kế toán phân tích lưu chuyển tiền mặt
    --- Gộp bài viết: 29/03/2016, Bài cũ từ: 29/03/2016 ---
    Công ty làm dịch vụ kế toán chuyên
    Dịch vụ kế toán
    Kế toán trọn gói

    Dịch vụ làm báo cáo tài chính
    Dịch vụ kế toán thuế
    Dịch vụ kế toán thuế trọn gói
    Làm báo cáo thuế
    Dịch vụ kê khai thuế

    Hoàn thiện sổ sách kế toán

Chia sẻ trang này