1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH phần 2

Chủ đề trong 'Nam Định' bởi binhanad, 29/03/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. binhanad

    binhanad Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    22/02/2016
    Bài viết:
    179
    Đã được thích:
    0
    Cty dịch vụ kế toán sưu tầm và giới thiệu tới các bạn các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành kế toán. Đây là những thuật ngữ cơ bản dành cho sinh viên kế toán và các người đã đi làm.
    21. Category method: bí quyết chủng dòng

    22. Cheques: Sec (chi phiếú)

    23. Clock cards: Thẻ bấm giờ

    24. Closing an account: Khóa 1 tài khoản

    25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ

    26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài Dịch vụ kế toán khoản thanh toán

    27. Company accounts: Kế toán công ty

    28. Company Act 1985: Luật doanh nghiệp năm 1985

    29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu

    30. Concepts of accounting: những nguyên Nhận làm báo cáo tài chính năm tắc kế toán

    31. Conservatism: Nguyên tắc thận Dọn dẹp sổ sách kế toán trọng

    32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán

    33. Control accounts : Tài khoản Dịch vụ kế toán thuế trọn gói tại Hà Nội kiểm tra

    34. Conventions: Quy ước

    35. Conversion costs: mức giá chế Dịch vụ kê khai thuế biến

    36. Cost accumulation: Sự tập hợp mức giá

    37. Cost application: Sự phân bổ giá thành

    38. Cost concept: Nguyên tắc giá Dịch vụ kế toán thuế tại Hà Nội phí lịch sử

    39. Cost object: Đối tượng tính chi phí

    40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng Dịch vụ làm báo cáo thuế bán
    --- Gộp bài viết: 29/03/2016, Bài cũ từ: 29/03/2016 ---
    Công ty làm dịch vụ kế toán chuyên
    Dịch vụ kế toán
    Kế toán trọn gói

    Dịch vụ làm báo cáo tài chính
    Dịch vụ kế toán thuế
    Dịch vụ kế toán thuế trọn gói
    Làm báo cáo thuế
    Dịch vụ kê khai thuế

    Hoàn thiện sổ sách kế toán

Chia sẻ trang này