1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các từ đồng nghĩa với “kind” hay gặp trong

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 05/09/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Kind trong tiếng Anh có nghĩa là tốt bụng. Vậy có từ nào cùng nghĩa với "kind" mà bạn có thể sử dụng thay thế trong các ngữ cảnh khác nhau?

    Cũng giống như tiếng Việt, một từ trong tiếng Anh có thể có nhiều từ đồng nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng. “Kind” là từ phổ biến, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày, nhưng ngoài “kind” ra bạn có biết từ nào cũng mang nghĩa “tốt bụng” không?

    Xem thêm: cách đọc bảng chữ cái tiếng anh

    Hôm nay, Elight sẽ cung cấp cho các bạn một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “kind” nhé.

    Một số từ đồng nghĩa với “kind” trong tiếng Anh mà bạn nên biết để giúp việc giao tiếp phong phú và sinh động nhé.

    1. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái

    Ex: She is very softhearted.

    2. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông

    Ex: She has got a symphtetic heart.

    3. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi

    Ex: She is very good-hearted when adopt an disable boy.

    4. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức

    Ex: We all have to live a humane life if we want to be real happly.

    5. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi

    Ex: She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.

    6. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ

    Ex: I think Jack is a benign man.

    7. Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu

    Ex: How nice of you to help me in my work!

    Xem thêm: câu bị động

    8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm

    Ex: He is a thoughtful friend.

    – Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến

    Ex: She is very friendly.

    9. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo

    Ex: It was very considerate of you to offer me.

    10. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần

    Ex: He is a caring father.

    11. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.

    Ex: Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.

    12. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện

    Ex: He has a congenial smile.

    13. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng

    Ex: She is a very kind-hearted person.

    14. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái

    Ex: He is a benevolent leader.

    Xem thêm: toeic test online

Chia sẻ trang này