1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các từ ngữ chỉ thời gian thông dụng tiếng hàn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 29/04/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín
    ***Ngày tháng trong tiếng hàn:

    시간: thời gian
    세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm
    날짜: ngày tháng
    일시: ngày giờ
    과거: quá khứ
    현재: hiện tại
    미래: tương lai

    오늘: hôm nay
    내일: ngày mai
    모레: ngày kia
    글피: ngày kìa
    어제:. hôm qua
    그제/ 그저께: hôm kia

    올해 / 금년: năm nay
    작년: năm ngoái
    내년 /다음해: sang năm( năm sau)
    내후년: năm sau nữa
    해: năm
    해당: theo từng năm
    연초: đầu năm
    연말: cuối năm



    [​IMG]

    달: tháng
    이번달: tháng này
    다음달: tháng sau
    지난달: tháng trước
    월/ 개월: tháng
    초순: đầu tháng
    중순: giữa tháng
    월말: cuối tháng
    요일: thứ
    월요일: thứ 2
    화요일: thứ 3
    수요일: thứ 4
    목요일: thứ 5
    금요일: thứ 6
    토요일: thứ 7
    일요일: chủ nhật

    Xem thêm học tiếng hàn về ngày tháng

    주: tuần
    이번주: tuần này
    지난주: tuần trước
    다음주: tuần sau
    주말: cuối tuần
    이번주말: cuối tuần này
    지난주만: cuối tuần trước
    다음주말: cuối tuần sau

    주일 / 일주일: một tuần
    매일 / 날마다: hàng ngày
    매주: hàng tuần
    매달/ 매월: hàng tháng
    매년: hàng năm
    주말마다: mỗi cuối tuần


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu các bài học tiếng hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này