1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Các từ vựng thể hiện thời tiết trong tiếng Hàn Quốc

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi phongsmile, 19/10/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phongsmile

    phongsmile Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/11/2015
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Thời tiết là một hiện tượng tự nhiên và luôn gắn liền với đời sống xung quanh chúng ta, bởi thế thời tiết được sử dụng một phương pháp thoáng mát và phổ biến. Để giúp ích cho quá trình tiếng Hàn của bạn trở nên dễ dàng và tiện dụng hơn, chúng tôi dẽ gợi ý cho bạn những từ tiếng Hàn diễn tả thời tiết thường được áp dụng nhất thông qua bài học sau đây:

    [​IMG]

    Từ vựng mô tả về thời tiết trong tiếng Hàn

    1. Từ vựng tiếng hàn thông dụng dùng để miêu tả thời tiết
    a.Danh từ
    날씨 = thời tiết 기온 = nhiệt độ
    공기 = không khí 비 = mưa
    눈 = tuyết 바람 = gió
    이슬비 = mưa phùn 눈바람 = dồn dập
    폭염 = đợt nóng 번개 = sét
    장마 = mưa mùa 가뭄 = hạn hán
    천둥 = sấm 소나기 = tắm
    태풍 = bão tố 단풍 = thay đổi màu sắc của lá vào mùa thu
    낙엽 = bụi rơi vào mùa thu 황사 = bụi màu vàng phát triển vào mùa xuân ở Hàn Quốc
    하늘 = bầu trời 름 = đám mây
    해 = nắng 일교차 = nhiệt độ khác nhau trong ngày
    산불 = lửa rừng 자외선 = tia UV
    자외선 차단제 = màn che nắng 기후 변화 = biến đổi khí hậu
    내복 = người lớn / đồ lót dài 우산 = ô ô
    비옷 = áo mưa 겉옷 = quần áo ngoài (như áo khoác)
    바다 = biển 해변 = bãi biển
    기후 = khí hậu 에어컨 = điều hòa không khí
    난방 = sưởi ấm 냉방 = làm mát / điều hòa không khí
    여름 = mùa hè 겨울 = mùa đông
    가을 = mùa thu 봄 = mùa xuân

    b.Động từ
    치다 = sét / sấm sét đánh
    쌓이다 = giông tố
    오다 = mưa / tuyết đến
    내리다 = mưa / tuyết rơi
    피다 = hoa nở
    지다 = mặt nắng
    쌓이다= đối với mặt trời tăng
    불다 = gió thổi
    틀다 = bật (máy điều hoà, máy sưởi)
    끄다 = tắt máy

    c. Tính từ
    덥다 = nóng
    춥다 = lạnh
    건조 하다 = khô
    따뜻 하다 = ấm
    습하다 = ẩm
    맑다 = rõ ràng
    쌀쌀 하다 = lạnh
    서늘 하다 = mát mẻ

    [​IMG]

    hoc tieng han truc tuyen đột phá trong học tiếng Hàn

    2. Đặt câu với những các từ vựng
    Để được giúp đỡ ghi nhớ các từ này, hãy thử sử dụng đặt câu và viết theo bài học sau đây của chúng tôi. Hiện giờ chúng ta hãy xem xét một số câu cụ thể mà bạn có thể thấy có ích khi nói về thời tiết:

    비가 왔어요 = Trời mưa / Trời mưa
    날씨 가 너무 더워요 = Thời tiết quá nóng
    날씨 가 너무 더워서 못 나가요 = Nó quá nóng, bởi vậy tôi không thể ra ngoài
    저는 바다 에서 수영 하고 싶어요 = Tôi muốn đi bơi ở đại dương
    저는 해변 에 가고 싶어요 = Tôi muốn đi đến bãi biển
    골프 를 치고 있었는데 갑자기 소나기 가 왔어요 = Tôi đang chơi gôn, và sau đó thốt nhiên nó bắt đầu tắm
    다음 주 까지 폭염 이 예상 됩니다 = Một làn sóng nóng dự kiến (kéo dài) cho đến tuần tới
    이 방 은 냉방 중이다 = Phòng này đang được điều hòa không khí

    한국 에서는 장마 가 7 월 에 있어요 = Có một mùa mưa ở Hàn Quốc vào tháng 7
    장마 가 다음 주 부터 시작될 거에요 = Mùa mưa sẽ bắt đầu từ tuần tới
    날씨 가 좋아서 밖에 가고 싶어요 = Tôi muốn ra ngoài bởi thời tiết tốt
    더워서 에어컨 을 틀고 싶어요 = Tôi muốn bật máy điều hòa không khí vì nóng
    더운 날씨 가 습 습 습 습 습 날씨 가 요 Thời tiết nóng không sao, nhưng tôi không thích thời tiết ẩm ướt
    여름 에는 해 가 일찍 떠요 = Vào mùa hè, mặt trời mọc sớm
    여름 에는 해 가 늦게 져요 = Vào mùa hè, mặt trời trễ
    날씨 가 더워서 물 을 많이 마셔야 해요 = Bạn phải uống rất nhiều nước vì nóng
    피부 를 보호 하기 위해 여름 에는 돼요 돼요 돼요 = Để bảo vệ làn da của bạn, bạn cần áp dụng màn hình nắng vào mùa hè
    단풍 이 예뻐요 = quá trình thay đổi màu sắc của lá là khá
    낙엽 때문에 산길 이 미끄러 워요 = Đường dẫn (núi) trơn trượt bởi vì lá rơi
    날씨 가 서늘 해요 = thời tiết mát mẻ
    날씨 가 쌀쌀 해요 = thời tiết lạnh
    하늘 이 매우 맑아 요 = Trời rất rõ
    가을 에는 낙엽 이 많이 떨어져요 = Vào mùa thu, nhiều lá rơi xuống mặt đất
    가을 에는 곡식 을 수확 해요 = Ngũ cốc được thu hoạch vào mùa thu
    다음 주 에 태풍 이 올 거에요 = Sẽ có cơn bão vào tuần tới
    가을 에는 일교차 가 크기 때문에 겉옷 을 해요 해요 = Bạn nên chuẩn bị quần áo ngoài (như áo khoác) vào mùa thu bởi nhiệt độ có thể rất khác so với buổi sáng
    가을 에는 날씨 가 매우 건조 해서 나요 나요 Rừng rừng xảy ra đa dạng vào mùa thu bởi thời tiết rất khô.

    3. Các câu thường ứng dụng hằng ngày
    날씨 가 추워요 = Thời tiết lạnh
    눈 이 왔어요 = Đó là tuyết / Tuyết
    눈 이 와요 = Trời đang nắng
    눈 이 많이 싸 였어요 = rất nhiều tuyết chồng chất
    얼음 때문에 길이 미끄러 워요 = Con đường trơn trượt bởi băng
    눈 을 치워야 돼요 = Chúng ta phải xóa tuyết
    이방 은 난방 중이다 = Phòng này đang được làm nóng
    소금 을 뿌려야 돼요 = Chúng ta phải ném muối xuống đất
    저는 추운 날씨 를 좋아해요 = Tôi thích thời tiết lạnh
    저는 걷다가 길이 미끄러 넘 넘 요 = Tôi đã đi bộ và rồi ngã bởi đường trơn trượt
    눈 이 쌓이고 있어요 = Tuyết tuyết đang cọc
    Từ " 쌓이다 " được thực hiện khi tuyết rơi nhưng tuyết không biến mất, và nó vẫn tiếp tục đè lên nhiều hơn
    겨울 에 한국 사람들 이 한 한 한 돼요 = Tôi không hiểu tại sao người Hàn Quốc không đóng cửa vào mùa đông
    꽃 이 피고 있어요 = Hoa đang nở
    눈 이 다 녹 았어요 = Tuyết tuyết tan hết
    날씨 가 따듯해 지고 있어요 = Thời tiết ấm hơn
    봄 에는 꽃가루 알레르기 를 조심해 야 해요 = Bạn cần phải cẩn thận về dị ứng phấn hoa vào mùa xuân
    황사 를 피하기 위해 마스크 를 써야 해요 = Bạn nên đặt mặt nạ vào mùa xuân để tránh bụi màu vàng
    오늘 황사 가 심해서 밖에 나가면 안 돼요 = hôm qua bạn không nên ra ngoài vì bụi vàng xấu
    저는 우산 을 안 가져 왔어요 = Tôi đang bị mắc bão ở ngoài biển
    우산 을 씌워 주세요 = Bão hiên đang mạnh dần lên
    저는 천둥 치는 소리 를 들었어요 = Tôi nghe tiếng sấm sét
    비옷 을 사야 겠어요 = Tôi sẽ phải gọi cứu viện cho cơn bão sắp tới
    기후 변화 때문에 바다 해수면 이 요 = Mực nước biển dâng cao do biến đổi khí hậu
    캐나다 에서는 공기 가 건조 해요 = Không khí ở Canada khô
    바람 이 심하게 불어 요 = Gió đang thổi mạnh
    날씨 가 좀 추워 졌어요 = Thời tiết có hơi lạnh
    날씨 는 주말 에 추워 졌어 = Thời tiết lạnh trong các ngày cuối tuần
    구름 이 그 쳤어요 = những đám mây dọn sạch
    가뭄 때문에 물 을 아껴 써야 돼요 = Chúng ta cần phải bảo tồn nước do hạn hán

    Thông tin được phân phối bởi: trung tâm tiếng hàn SOFL

    Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
    Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
    website :trungtamtienghan.edu.vn

Chia sẻ trang này