1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách diễn đạt hành động xảy ra đồng thời trong tiếng Nhật_Nhật ngữ Kosei.

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi daohuyen01, 13/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. daohuyen01

    daohuyen01 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/05/2016
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    [​IMG]
    Chào các bạn, hôm nay Nhật ngữ Kosei xin gửi đến các bạn những mẫu ngữ pháp N3 bài 1: thể hiện hành động xảy ra đồng thời. Hi vọng với những mẫu ngữ pháp này, các bạn có biết thêm cho mình những cách biểu hiện hành động xảy ra đồng thời để sử dụng khi làm bài thi N3 cũng như có thể linh hoạt hơn khi ứng dụng trong giao tiếp.

    1. ~うちに (trong lúc)

    Ý nghĩa:
    ~うちに có thể dùng với 2 ý nghĩa:
    a, Thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.
    b, Trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.

    Cách dùng:

    a, Sử dụng với ý nghĩa thực hiện một hành động trước khi một trạng thái khác thay đổi.

    N の/ Vる / V ている / Vない/Aい/ Na +うちに …
    Phần trong ~thể hiện trạng thái trước khi có sự thay đổi. Phần … là hành động có mang ý chí.

    Ví Dụ:

    日本(にほん)にいる うちに 一度(いちど)富士山(ふじさん)に登って(のぼって) みたい
    Trong lúc còn ở Nhật, tôi muốn thử một lần leo núi Phú Sĩ

    明るい(あかるい)うちに庭の掃除(にわのそうじ)をしてしまおう。
    Trong lúc trời còn sáng thì dọn dẹp vườn thôi.

    b, Sử dụng với ý nghĩa trong khoảng thời gian một hành động, sự việc xảy ra, có một trạng thái thay đổi.

    Vる / V ている / Vない+うちに …
    Phần trong ~ thể hiện một trạng thái đang diễn ra kéo dài. Phần … thể hiện một trạng thái thay đổi, không mang ý chí của người nói.

    Ví Dụ:

    音楽(おんがく)を聞いて(きいて)いるうちに眠って(ねむって)しまった
    Trong lúc nghe nhạc thì tôi lỡ ngủ mất.

    気づいかない(きづいかない)うちに外(そと)はくらくなっていた。
    Trong lúc tôi còn chưa nhận ra thì trời đã tối rồi.

    2. 間 (あいだ) … / ~間に(あいだに)… (Trong khoảng thời gian)

    3. ~てからでないと… / ~てからでなければ… (nếu không phải là sau khi ~ thì không thể…)

    4. 〜ところだ / 〜ところ(+trợ từ) ( vào thời điểm)

    Xem các mẫu câu 2, 3,4 tại đây.
    ————————–
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36

Chia sẻ trang này