1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách diễn đạt từ 'Mistake' có thể chúng ta chưa biết trong Tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 10/06/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Tiếng Anh có nhiều từ khác nhau để diễn đạt nghĩa "lỗi", như fault, error, mistake, defect.
    Đọc thêm: hoc tieng anh online
    Fault
    Từ Fault được dùng khi nói về có nhiệm vụ của một ai đó khi làm sai hoặc khi nói về một số khuyết điểm thuộc về tính mẹo người nào đó.
    Ví dụ: It will be your own fault if you don’t pass the exam. (Nếu chúng ta không qua kỳ thi này, đó là lỗi của chúng mình).
    Mistake
    Xem thêm: trang web hoc tieng anh
    Được dùng khác phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, nói về một hành động hay ý nghĩ sai lầm, đem lại kết quả không mong muốn. Có nhiều kết từ với “mistake” như make a mistake/make mistakes (phạm phải sai lầm), by mistake (do nhầm lẫn), learn from mistake (rút bí kíp)
    Ví dụ: Waiter! I think you’ve made a mistake over the bill. (Bồi bàn! Tôi nghĩ hóa đơn có chút nhầm lẫn).
    Error
    Đây là từ mang sắc thái trang trọng hơn “mistake”, có giải pháp dùng trong các văn bản trang trọng. Đặc biệt, error được dùng khi lỗi đó gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng đến một thứ khác (lỗi mang tính hệ thống, lỗi kỹ thuật).
    Ví dụ: The telephone bill was far too high due to a computer error. (Hóa đơn điện thoại cao hơn hẳn là do lỗi của máy tính).
    Defect
    Được dùng để nói về một số sai sót, hỏng hóc, khiếm khuyết trong quá trình một thứ gì đó được tạo ra.
    Đọc thêm: hoc tieng anh truc tuyen
    Ví dụ: There are defects in our educational system. (Hệ thống giáo dục của bạn có một số khuyết điểm.)

Chia sẻ trang này