1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách đọc 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh chuẩn xác

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 14/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Trong các văn bản, ta thường gặp những kí tự đặc biệt nhưng không biết đọc nó bằng tiếng Anh như thế nào. Bài viết này sẽ giúp bạn đọc 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh.

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về cuộc sống

    1. apostrophe / əˈpɑːstrəfi / hoặc prime / praɪm /: dấu lược – dấu phẩy đơn ( ' ' )

    2. brackets / ˈbrækɪts /: dấu ngoặc, bao gồm:

    - parentheses /pəˈren.θə.siːz/: Dấu ngoặc tròn ( )

    - square brackets /skweər ˈbræk.ɪts/: Dấu ngoặc vuông [ ]

    - curly brackets /ˈkɜː.li ˈbræk.ɪts/: Dấu ngoặc nhọn { }

    - angle brackets /ˈæŋ.ɡəl ˈbræk.ɪts/: dấu

    3. colon / ˈkoʊlən /: dấu hai chấm

    4. comma / ˈkɑːmə /: dấu phẩy

    5. ampersand /ˈæm.pə.sænd/: dấu &

    6. dashes / dæʃes/: dấu gạch đầu dòng

    7. exclamation mark / ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /: dấu chấm than

    8. full stop / fʊl stɑːp / hoặc period / ˈpɪriəd /: dấu chấm

    9. guillemots / ˈɡɪlɪmɑːts/: dấu « »

    10. hyphen / ˈhaɪfn /: dấu gạch nối ( - )

    11. question mark / ˈkwestʃən mɑːrk /: dấu chấm hỏi

    12. quotation marks / kwoʊˈteɪʃn mɑːrks /: dấu ngoặc kép ( “ “ )

    13. semicolon / ˈsemikoʊlən /: dấu chấm phẩy ( ; )

    14. slash / slæʃ/: dấu gạch chéo ( / )

    15. stroke / stroʊk /: dấu ( / )

    16. solidus / ˈsɑːlɪdəs /: dấu ( ⁄ )

    17. at / ət saɪn/: dấu @

    18. asterisk / ˈæstərɪsk /: dấu sao ( * )

    Xem thêm: sách ngữ pháp tiếng anh

    19. backslash / ˈbækslæʃ /: dấu chéo ngược ( \ )

    20. bullet / ˈbʊlɪt /: dấu •

    21. caret / ˈkærət /: dấu ^

    22. ***to mark / ˈdɪtoʊ mɑːrks /: dấu 〃

    23. inverted exclamation mark / ɪnˈvɜːrt ˌekskləˈmeɪʃn mɑːrk /: dấu ¡

    24. inverted question mark / ɪnˈvɜːrt ˈkwestʃən mɑːrk /: dấu ¿

    25. section sign /ˈsek.ʃən saɪn/: Dấu dánh đấu mục ( § )

    26. pound / paʊnd / (BE) hoặc hash / hæʃ/ (AE): dấu thăng ( # )

    27. ellipses /i'lips/: dấu ba chấm (…)

    28. numero sign / ˈnʌmər saɪn / ( № )

    29. ordinal indicator / ˈɔːrdənl ˈɪndɪkeɪtər / (º, ª)

    30. percent / pər ˈsent / ( % )

    31. pilcrow / ˈpɪl kroʊ / ( ¶ )

    32. trademark / ˈtreɪdmɑːrk / Nhãn hiệu ™

    33. registered /ˈredʒ.ɪ.stəd/: Đã đăng kí (thương hiệu) ®

    34. copyright /ˈkɒp.i.raɪt/: Bản quyền ©

    35. Service mark /ˈsɜː.vɪs mɑːk/: Nhãn hiệu dịch vụ ℠

    Trên đây là 35 kí tự đặc biệt trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ không cảm thấy khó khăn khi đọc các kí tự đặc biệt sau khi đọc bài viết này.

    Chúc các bạn học tiếng Anh tốt.

    Xem thêm: bài hát tiếng anh hay

Chia sẻ trang này