1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thaonguyen1611, 14/12/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. thaonguyen1611

    thaonguyen1611 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/02/2016
    Bài viết:
    24
    Đã được thích:
    0
    Sắp đến giáng sinh rồi nhỉ? Các bạn có biết cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những ngày lễ của Việt Nam trong tiếng Nhật gọi là gì nhé.

    1いっしゅうき一周忌Lễ giỗ đầu
    2うちいわい内祝いlễ kỉ niệm mừng trong gia đình
    3おいわいお祝いsự chúc mừng
    4おおみそか大晦日ngày cuối cùng trong năm
    5おかえしお返しsự trả lễ
    6おかざりお飾りđồ cúng đồ khấn
    7お客様おきゃくvị khách
    8おくりもの贈り物qùa tặng
    9おしちやおしちやngày mừng sinh nở 1 tuần
    10おしょうこうお焼香sự đốt nhang bái trước linh cữu
    11おせいぼお歳暮món quà gửi cảm tạ nhân dịp cuối năm
    12おせんべつお餞別sự gửi tiền hay quà cho người nơi xa
    13おそうしきお葬式đám tang
    14おたんじょうかいお誕生会họp mặt ngày sinh nhật
    15おちゅうげんお中元Lễ trung nguyên
    16おつきみお月見Buổi ngắm trăng
    17おつやお通夜đêm cuối để tiễn đưa người chết, đêm thông quan
    18おとしだまお年玉Tiền mừng tuổi
    19おねんがお年賀Sự mừng xuân
    20おねんしお年始Năm mới
    21おはかまいりお墓まいりsự tảo mộ đầu năm
    22おはなみお花見sự ngắm hoa anh đào
    23おひがんお彼岸thời gian trước và sau ngày xuân phân
    24おふせお布施hiến tặng tiền,phẩm vật cho chùa
    25おぼんやすみお盆休みkì nghỉ lễ vu lan
    26おまつりお祭りngày hội lễ
    27おみこしお神輿cái kiệu
    28おみまいお見舞いđi thăm bệnh nhân
    29おみやまいりお宮参りsự đi viếng đền hoặc cung kỉ niệm
    30おめでたvui vẻ, mừng rõ
    31おんれい御礼sự tạ ơn, tạ lễ
    32かがみもち鏡餅hai miếng bánh dày mochi
    33かどまつ門松cây tùng cây thông được gắn trước cửa nhà dịp đầu năm may mắn
    34かんげいかい歓迎会buổi đón tiếp
    35かんじ幹事người cán sự, người trách nhiệm lo cho 1 buổi lễ
    36かんそかいbuổi tiễn đưa
    37かんたん簡単tết nguyên đán
    38かんれき還暦năm bước qua tuổi thứ 61
    39きねんび記念日ngày kỉ niệm
    40きふきん寄付金tiền tặng
    41ぎょうじ行事các nghi thức được tổ chức định kì
    42ぎり義理tình nghĩa, đạo lý
    43きんこんしき金婚式lễ kỉ niệm 50 năm cưới
    44ぎんこんしき銀婚式lễ kỉ niệm 25 năm cưới
    45クリスマスlễ giáng sinh
    46けっこんいわい結婚祝いsự mừng đám cưới
    47夏至げしngày hạ chí
    48こいのぼりこいのぼりcờ hình con cá, biểu hiện cho ngày lễ của trẻ em
    49こうでん香典tiền phúng điếu
    50こころざし志đồ tặng gói gém tâm tình
    51ごふこうご不幸nhà có tang
    52ころもがえ衣替えsụ thay y phục theo mùa
    53さいじつ祭日ngày lễ
    54さいかいきgiỗ 3 năm
    55式buổi lễ
    56しきじょう式場nơi cử hành lễ
    57しごとはじめ仕事始め
    58しじゅうくにち四十九日ngày giỗ 49 ngày
    59しちごさん七五三ngày lễ dành cho bọn trẻ lên 3,5,7
    60しめなわしめ縄dây bện bằng rơm treo trước cửa nhà
    61しゅうぎぶくろ祝儀袋phong bì đựng tiền mừng
    62じゅうごや十五夜đêm rằm, ngày 15 âm lịch
    63じゅうさんかいき十三会議giỗ 13 năm
    64しゅうせんきねんび終戦記念日ngày kỉ niệm chấm dứt chiến tranh
    65しゅうぶん秋分ngày thu phân
    66しゅくじ祝辞lời chúc từ
    67しゅくじつ祝日ngày lễ
    68しゅくでん祝電điện văn chúc mừng
    69しゅんぶん春分ngày xuân phân
    70しょうがつ正月ngày tết
    71しょうちゅうみまい焼酎見舞いsự gửi thư, bưu thiếp thăm chào
    72しょなのか初七日ngày kị sau 7 ngày chết
    73じょうやđêm giao thừa
    74じょやのかね除夜の鐘chuông trừ tịch, đánh 108 tiếng trong đêm giao thừa
    Trên đây là cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật. Còn ngày lễ nào chưa xuất hiện không ạ? Comment cho Kosei biết để Kosei tổng hợp thêm nha.

    ————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook.com/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36

Chia sẻ trang này