1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách học Hán tự đơn giản nhất: Từ vựng!

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Aiko3105, 29/04/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Aiko3105

    Aiko3105 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/10/2015
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:
    hoc tieng nhat truc tuyen
    hoc tieng nhat online
    truyện tranh nhật bản hay

    Hôm nay hãy cùng Akira học Hán tự qua những từ vựng về cảm xúc nhé:

    あつい - 「暑い」
    暑 - THỬ
    Nghĩa: Nắng, nóng.
    訓: あつ.い
    音: ショ

    さむい - 「寒い」
    寒 - HÀN
    Nghĩa: Rét, khí hậu mùa đông. Lạnh. Cùng quẫn. Thôi. Run sợ.
    訓: さむ.い
    音: カン

    こおり - 「氷」
    氷 - BĂNG
    訓: こおり ひ こお.る
    音: ヒョウ

    おんど - 「温度」
    *温 - ÔN, UẨN
    Nghĩa: Ấm (vừa phải, dễ chịu). Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn. Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
    訓: あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める ぬく
    音: オン

    *度 - ĐỘ, ĐẠC
    Nghĩa: Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. Chia góc đồ tròn gọi là độ.
    訓: たび -た.い
    音: ド ト タク

    いき - 「息」
    息 - TỨC
    Nghĩa: Hơi thở. Nghỉ.
    訓: いき
    音: ソク

Chia sẻ trang này