1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách nhớ nhanh bộ thủ

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi ourlove_cp, 04/05/2011.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ourlove_cp

    ourlove_cp Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/03/2011
    Bài viết:
    26
    Đã được thích:
    0
    木 - 水 - 金
    火 - 土 - 月 - 日
    川 - 山 - 阜
    子 - 父 - 人 - 士
    宀 - 厂
    广 - 戶 - 門 - 里
    谷 - 穴
    夕 - 辰 - 羊 - 虍
    瓦 - 缶
    田 - 邑 - 尢 - 老
    1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng
    2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời
    3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi
    4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan
    5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non
    6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
    7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
    8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) - hùm
    9. NGÕA (瓦) - ngói đất, PHẪU (缶) - sành nung
    10. Ruộng - ĐIỀN (田), thôn - ẤP 邑 (5), què - UÔNG (尢), LÃO(老) - già
    Câu 11-20 gồm 31 bộ:
    廴 - 辶
    勹 - 比 - 廾
    鳥 - 爪 - 飛
    足 - 面 - 手 - 頁
    髟 - 而
    牙 - 犬 - 牛 - 角
    弋 - 己
    瓜 - 韭 - 麻 - 竹
    行 - 走 - 車
    毛 - 肉 - 皮 - 骨
    11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 - đi xa
    12. BAO 勹 - ôm, TỶ 比 - sánh, CỦNG 廾 - là chắp tay
    13. ĐIỂU 鳥 - chim, TRẢO 爪 - vuốt, PHI 飛 - bay
    14. TÚC 足 - chân, DIỆN 面 - mặt, THỦ 手 - tay, HIỆT 頁 - đầu
    15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而là râu
    16. NHA 牙 - nanh, KHUYỂN 犬 - ***, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 - sừng
    17. DỰC 弋 - cọc trâu, KỶ 己 - dây thừng
    18. QUA 瓜 - dưa, CỬU 韭 - hẹ, MA 麻 - vừng, TRÚC竹 - tre
    19. HÀNH 行 - đi, TẨU 走 - chạy, XA 車 - xe
    20. MAO 毛 - lông, NHỤC 肉 - thịt, Da 皮 - Bì, CỐT 骨 - xương.
    Câu 21-30 gồm 31 bộ:
    口 - 齒
    甘 - 鹵 - 長 - 高
    至 - 入
    匕 - 臼 - 刀 - 皿
    曰 - 立 - 言
    龍 - 魚 - 龜
    耒 - 黹
    玄 - 幺 - 糸 - 黃
    斤 - 石 - 寸
    二 - 八 - 方 - 十
    21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
    22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
    23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
    24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
    25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
    26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rua`
    27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
    28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
    29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
    30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười
    Câu 31-40 Gồm 24 bộ:
    女 - 儿
    見 - 目 - 彳

    癶 - 厶

    气 - 風 - 雨 - 齊
    鹿 - 馬 - 豕
    生 - 力 - 隶
    网 - 舟
    黑 - 白 - 赤
    31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
    32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
    33. Tay cầm que gọi là CHI (支 )
    34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶)
    35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
    36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
    37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
    38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
    39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
    40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
    Câu 41-50 Gồm 30 bộ:
    食 - 鬥
    矢 - 弓 - 矛 - 戈
    歹 - 血 - 心歹 - 血 - 心
    身 - 尸 - 鼎 - 鬲
    欠 - 臣
    毋 - 非 - 黽
    禸 - 舌 - 革
    麥 - 禾 - 黍
    小 - 大
    爿 - 舛 - 片 - 韋
    41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
    42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
    43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
    44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
    45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
    46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
    47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da
    48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
    49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
    50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
    Câu 51-60 Gồm 22 bộ:
    夂 - 夊
    自 - 鼻 - 耳 - 首
    青 - 艹 - 色
    豸 - 彑

    香 - 米 - 屮 - 用

    干 - 工

    玉 - 貝
    Đọc là: Đốc La:
    51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây
    52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
    53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu
    54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
    55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo
    56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
    57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong
    58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
    59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
    60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
    Câu 61-70 Gồm 19 bộ:

    鬯 - 酉
    衣 - 巾
    又 - 止
    乙 - 虫
    隹 - 羽

    囗 - 凵
    支 - 采
    几 - 聿 - 辛
    61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ
    62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
    63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn
    64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
    65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng
    66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
    67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài
    68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu
    69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau
    70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.

    Câu 71-82 Gồm 25 bộ:


    鬼 - 音
    鼓 - 龠

    卜 - 疒
    彡 - 爻
    襾 - 冖 -疋 - 亠
    丨 - 丿 - 亅 - 丶
    匸 - 匚 - 冫 - 卩
    无 - 一
    71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh
    72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
    73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
    74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
    75. THỊ (氏) là họ của con người,
    76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
    77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
    78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
    79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
    80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
    81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) một thôi
    82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên

    LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP TỪ ĐẦU

    A6 :khai giảng thứ 2 ngày 09/05/2011 học 18h đến 19h30 thứ 2,4,6. ( còn 3 chỗ ) . Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    A5 :khai giảng thứ 3 ngày 26/04/2011 học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật. ( hết chỗ ). Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.




    A7 :khai giảng thứ 4 ngày 18/05/2011 học 19h40 đến 21h10 thứ 2,4,6. ( còn 7 chỗ ).
    Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    A8 :khai giảng thứ 3 ngày 31/05/2011 lịch học 18h đến 19h30thứ thứ 3,5,chủ nhật. ( còn 10 chỗ ).Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    A9 :khai giảng thứ 3 ngày 14/06/2011 học 19h40 đến 21h10 thứ 3,5,chủ nhật. ( còn 4 chỗ ). Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    A10 :khai giảng thứ 4 ngày 22/06/2011 học 18h đến 19h30 thứ 2,4,6. ( còn 10 chỗ ) . Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    A11 :khai giảng thứ 4 ngày 06/07/2011 học 19h40 đến 21h10 thứ 2,4,6. ( còn 17 chỗ ).
    Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.


    A4 :khai giảng thứ 3 ngày 19/04/2011 lịch học 18h đến 19h30thứ thứ 3,5,chủ nhật. ( khóa sổ - không nhận thêm học viên ).

    Giáo viên : Thầy Phạm Dương Châu.

    Giờ đăng kí học : Từ 09h sáng đến 21h tối tất cả các ngày trong tuần.

    Học phí lớp Hán ngữ 1 : 700.000vnd :24 buổi

    Giáo trình:
    Gồm Hán ngữ hiện đại quyển 1 +Tập viết chữ Hán + 301 câu đàm thoại tiếng Hoa + Tiếng Hoa cấp tốc +3DVD
    ( tổng trị giá 163.000vnd )
    Địa điểm : Số 10 ngõ 156 Hồngmai-Bạchmai
    ĐT:09.4400.4400-043.8636.528
    Tư vấn online YM: daytiengtrung hoặc truy cập www.tiengtrung.vn

    hoc tieng trung ,trung tâm tiếng trung , tieng trung , noi hoc tieng trung ,học tiếng trung ,tiếng trung, học tiếng hoa , hoc tieng hoa , dịch tiếng trung ,du học trung quốc ,tiếng trung thương mại , tiếng trung du lịch , tiếng trung công sở ,học tiếng trung ở đâu , học tiếng trung tại hà nội ,bài hát tiếng trung ,phần mềm tiếng trung ,văn hóa trung quốc ,ca khúc tiếng hoa ,




    » HỌC PHÍ CÁC KHÓA HỌC




    HỌC PHÍ CÁC KHÓA HỌC
    Lớp Hán ngữ 1 : 700.000vnd :24 buổi
    ( áp dụng từ ngày 22/03/2011)
    Lớp Hán ngữ 2 : 750.000vnd : 24 buổi .
    Lớp Hán ngữ 3 : 850.000vnd : 20 buổi.
    Lớp Hán ngữ 4 : 900.000vnd : 20 buổi .
    Lớp Hán ngữ 5 : 950.000vnd : 20 buổi .
    Lớp Hán ngữ 6 : 1.050.000vnd : 20 buổi .

    » KHUYẾN HỌC (chỉ áp dụng với chương trình A )

    * Giảm 50.000 vnd cho các bạn Sinh viên . ( Yêu cầu xuất trình thẻ sinh viên và chứng minh thư ngay khi làm thẻ học viên .Không giảm học phí cho những đối tượng xuất trình thẻ sinh viên sau khi đã hoàn thành thủ tục nhập học )
    * Giảm 135.000vnd cho học viên đăng ký 2 khóa học liên tục .
    Đăng ký nhóm 2 người được giảm 50.000đ/người cho chương trình A .
    Đăng ký nhóm 3 người được giảm 60.000đ/người cho chương trình A .
    Đăng ký nhóm 4 người được giảm 70.000đ/người cho chương trình A .
    * Giảm 80.000vnd/người cho nhóm đăng ký từ 5 người trở lên .
    (Phải gọi điện thoại đến trung tâm xác nhận họ tên trước khi đến đóng học phí để được giảm học phí )


    » PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN HỌC PHÍ



    Cách 1 : Đăng kí đóng phí tại quầy lễ tân của trung tâm .
    Cách 2 : Nộp tiền qua tài khoản của trung tâm .
    Chủ tài khoản : Phạm Dương Châu . Mã TK 13820199246018 . ngân hàng teccombank.
    ( Sau khi đóng phí đề nghị nhắn tin vào số máy 09.4400.4400 thông báo số tiền đã thanh toán )

Chia sẻ trang này