1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 24/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Trong cuộc sống, mỗi chúng ta đều có lần cảm thấy sợ hãi. Để diễn tả cảm xúc đó bằng tiếng Anh, mời bạn theo dõi các từ vựng và cụm từ tiếng Anh qua bài viết “cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh”.

    Xem thêm: câu tiếng anh hay về cuộc sống

    1. Từ vựng

    Chúng ta có một loạt các tính từ như:

    – Afraid (sợ hãi, lo sợ)

    Ví dụ:

    Are you afraid of the dark?

    Bạn có sợ bóng tối hay không?

    – Frightened (khiếp sợ, hoảng sợ)

    Ví dụ:

    I’m frightened of spiders.

    Tớ cảm thấy hãi hùng với mấy con nhện.

    – Scared (bị hoảng sợ, e sợ)

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về tình bạn

    Ví dụ:

    I felt a bit uneasy when I walked home in the dark.

    Tớ cảm thấy trong lòng có chút lo lắng khi về nhà lúc đêm khuya)

    – Spooked (sợ hãi)

    Ví dụ:

    My cats are easily spooked before a thunderstorm.

    Những con mèo của tôi ất dễ trở nên sợ hãi trước khi có cơn bão.

    – Terrified (cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ)

    Ví dụ:

    She was absolutely terrified when she heard the noise.

    Cô ta đã cảm thấy hoàn toàn khiếp sợ khi nghe thấy tiếng ồn ào)

    – Petrified (cực kỳ khiếp sợ, sợ đến nỗi đơ người ra)

    Ví dụ:

    “The building began to shake and we were all petrified.”

    Tòa nhà bắt đầu rung chuyển và tất cả chúng ta cảm thấy kinh khiếp.

    2. Một số cụm từ

    – A terrifying ordeal: Một thử thách đáng sợ

    – Send shivers down my spine: Thấy lạnh xương sống

    – Give me goosebumps: Nổi hết cả da gà

    – Make the hairs on the back of my neck stand up: Dựng tóc gáy

    Một số ví dụ về bày tỏ nỗi sợ hãi liên quan đến phim kinh dị:

    – Some of the scenes in the horror film sent shivers down my spine.

    => Một vài cảnh trong bộ phim ma làm tôi thấy lạnh xương sống.

    – When she hear the crying voices at the end of the film, it will make the hairs on the back of her neck stand up.

    => Cô ta đã dựng tóc gáy khi nghe thấy tiếng khóc ở cuối bộ phim.

    – The film scared the hell out of me for weeks afterwards.

    => Bộ phim vẫn còn làm tôi hoảng hồn trong mấy tuần tiếp theo.

    Hy vọng từ vựng và cụm từ tiếng Anh ở trên sẽ giúp bạn dễ dàng thể hiện nỗi sợ hãi của mình bằng tiếng Anh. Bạn có thể học thêm nhiều bài viết chủ đề khác trong cách học từ vựng tiếng Anh của Elight. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

    Xem thêm: so sanh hon nhat

Chia sẻ trang này