1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cách phát âm -s, -es,-ed

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi HuyenBarbie, 17/01/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. HuyenBarbie

    HuyenBarbie Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2015
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
    Cách phát âm đuôi -s, -es, -ed
    Ms Tuyến English chỉ cho bạn cách PHÁT ÂM ĐUÔI -S, -ES & -ED—-

    [​IMG]

    1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)

    Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.

    Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

    - /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /k/, /p/, /t/ , /ð/ (fải, kính, phục, tao, thôi)

    (Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)

    E.g.

    Units / ‘ju:nits/

    Stops / stɒps/

    Topics / ‘tɒpiks

    Laughes / lɑ:fs/

    Breathes / bri:ðs/

    - /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

    E.g.

    Classes / klɑ:siz/

    washes /wɒ∫iz/

    Watches / wɒt∫iz/

    Changes /t∫eindʒiz/

    - /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

    E.g.

    Plays / pleiz/

    Bags / bægz/

    speeds / spi:Dz/

    2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)

    Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

    Cách phát âm đuôi –ed như sau:

    - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

    E.g

    Wanted / wɒntid /

    Needed / ni:Did /

    - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

    E.g

    Stoped / stɒpt /

    Laughed / lɑ:ft /

    Cooked / kʊkt /

    Sentenced / entənst /

    Washed / wɒ∫t /

    Watched / wɒt∫t /

    -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

    Played / pleid /

    Opened / əʊpənd /

    -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

    Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

    Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

    Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

    Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

    Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

    Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

    Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

    Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

    Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


    Good luck to you!
  2. thuyanh123

    thuyanh123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2015
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    hay quá, cám ơn bạn nhé. bạn có tài liệu tiếng anh không cho mìh với, mình đang cần tài liệu để học. tks trước nha, hihi :-p
  3. HuyenBarbie

    HuyenBarbie Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2015
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
  4. bitshull

    bitshull Thành viên quen thuộc Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    25/10/2014
    Bài viết:
    40
    Đã được thích:
    3
    It is very simple when learners understand and can distinguish voiced consonants from unvoiced consonants. Then they don't have to remember lots of things.

    When a word ends with a voiced consonant added s, the final sound is voiced alveolar fricative /z/, when a word ends with an unvoiced consonant added s, the final sound is unvoiced alveolar fricative /z/. ....so on...
  5. thuyanh123

    thuyanh123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/01/2015
    Bài viết:
    20
    Đã được thích:
    0
    ôi trang web http://mstuyenenglish.edu.vn/ hay quá đi. có cả làm bài tập online nữa cơ à. tiện quá. cảm ơn cậu nhiều nhé ^^

Chia sẻ trang này