1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cẩm nang những mâu cẫu thực dụng cho giao tiếp tiếng hàn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi viet123dinh, 19/12/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. viet123dinh

    viet123dinh Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    04/08/2015
    Bài viết:
    344
    Đã được thích:
    1
    Bạn đang gặp kháo khăn khi học tiếng hàn giao tiếp, bạn không biết phương pháp nào giúp bạn có thể học tiếng hàn giao tiếp hiệu quả hơn. Vậy hãy cùng hàn ngữ sofl tìm hiểu những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong tiếng hàn nào.!!


    [​IMG]


    Bạn có thể tải 1 số tài liệu học tiếng hàn hay qua: file nghe tiếng hàn .

    Giao tiếp tiếng Hàn thông dụng bạn không thể không biết đến 일상생활 표현 - những thói quyen sinh hoạt hằng ngày mà người Hàn đang sử dụng. Những câu tạm biệt, chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn.... đều vô cùng cần thiết và quan trọng dành cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn.

    Hàn ngữ SOFL đã tổng hợp lại 30 mẫu câu tiếng hàn thông dụng hay gặp nhất, các bạn cùng xem và học nhé.!

    MẪU CÂU TẠM BIỆT

    1. 안녕히 계세요. Tạm biệt (Bạn ở lại nhé) - người đi nói.
    2. 안녕히 가세요. Tạm biệt (Bạn đi nhé) - người ở lại nói.

    MẪU CÂU CHÀO HỎI

    3. 안녕. Xin chào - với người nhỏ tuổi hơn, cấp dưới…
    4. 안녕하십니까? Xin chào - với người cao tuổi hơn , cấp trên…
    5. 안녕하세요? Xin chào - với bạn bè , đồng nghiệp…

    MẪU CÂU CẢM ƠN

    7. 감사합니다. Xin cảm ơn.
    8. 고맙습니다. Xin cảm ơn.

    MẪU CÂU XIN LỖI

    10. 미안합니다. Xin lỗi.
    11. 죄송합니다. Rất xin lỗi.


    https://2.bp.blogspot.com/-MZ0Se4BNmnE/WFeSct839vI/AAAAAAAAAog/8qLsoePzo0sOtr***io1MhzsViqJs2C7wCLcB/s640/hoc-ngu-phap-tieng-han%25281%2529.jpg
    - Các bạn có thể xem thêm. Phương pháp và Đề thi Topik

    MẪU CÂU ĐỐI THOẠI

    12. 압니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời bình thường.
    13. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? - yêu cầu nhắc lại.
    14. 알아요 / 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách lịch sự.
    15. 모릅니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách bình thường.
    16. 알겠습니다. Tôi biết / Tôi hiểu - trả lời 1 cách tôn trọng.
    17. 모르겠습니다. Tôi không biết - trả lời 1 cách tôn trọng.
    18. 몰라요 / 몰랐어요. Tôi không biết - trả lời 1 cách lịch sự.

    HỎI THĂM SỨC KHOẺ

    19. 잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. - trả lời về sức khoẻ /công việc.
    20. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? - hỏi người vừa ốm dậy.
    21. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? - hỏi về sức khoẻ /công việc.

    CÁC MẪU CÂU KHÁC

    22. 괜찮아요. Không hề gì / Đừng bận tâm - đáp lại lời xin lỗi.
    23. 여보세요 ? A lô - khi trả lời điện thoại.
    24. 서세요. Hãy đứng lên.
    25. 좋아합나다. (Tôi) thích.
    26. 도와주세요. (Làm ơn) giúp tôi với . - thỉnh cầu giúp đỡ.
    27. 또만나요/ 또만납시다. Hẹn gặp lại.
    28. 여보세요 . Này - khi gọi phục vụ trong nhà hàng.
    29. 앉으세요. Mời ngồi
    30. 싫어합니다. (Tôi) ghét.
    31. 천만에요. Có gì đâu / Đừng bận tâm - đáp lại lời cảm ơn.

    - Nguồn tham khảo : học tiếng hàn ở đâu hà nội

Chia sẻ trang này