1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cảm xúc trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 26/07/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:

    câu điều kiện trong tiếng Anh

    những dạngcâu đảo ngữ thường gặp trong tiếng anh

    tìm hiểu về thì quá khứ hoàn thành

    - Angry = tức giận

    - Annoyed = bực mình

    - Appalled = rất sốc

    - Apprehensive = hơi lo lắng

    - Ashamed = xấu hổ

    - At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn

    - Bewildered = rất bối rối

    - Betray = phản bội, phụ lòng tin

    - Confused = bối rối; nhầm lẫn

    - Confident = tự tin

    - Cheated = bị lừa

    - Cross = bực mình

    - Depressed = rất buồn

    - Delighted = rất hạnh phúc

    - Down in the dumps = buồn và chán

    - Disappointed = thất vọng

    - Ecstatic = vô cùng hạnh phúc

    - Excited = phấn khích, hứng thú

    - Emotional = dễ bị xúc động

    - Envious = thèm muốn, đố kỵ

    - Embarrassed = hơi xấu hổ

    - Furious = rất tức giận

    - Frightened *= sợ hãi

    - Great = tuyệt vời

    - Happy = hạnh phúc

    - Horrified = rất sốc

    - Irritated = khó chịu

    - Intrigued = hiếu kỳ

    - Jealous = ganh tị

    - Jaded = chán ngấy

    - Keen = ham thích, tha thiết

    - Lucky = may mắn

    - Let down = thất vọng

    - Nonplussed = ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

    - Negative = tiêu cực; bi quan

    - Overwelmed = choáng ngợp

    - Over the moon = rất sung sướng

    - Positive = lạc quan

    - Positive = rất chắc chắn

    - Relaxed = thoải mái

    - Reluctant = miễn cưỡng

    - Seething = rất tức giận nhưng giấu kín

    - Sad = buồn

    - Scared = sợ hãi

    - Stressed = bị căng thẳng

    - Terrific = tuyệt vời

    - Terrible = ốm hoặc mệt mỏi

    - Terrified = rất sợ hãi

    - Tense = căng thẳng

    - Upset = tức giận hoặc không vui

    - Unhappy = buồn

    - Victimised = cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó

    - wonderful = tuyệt vời

Chia sẻ trang này