1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Câu nói tiếng Nhật về tình bạn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Diephn, 27/06/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Diephn

    Diephn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/06/2016
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Tình bạn là tình cảm thiêng liêng và chúng ta luôn trân trọng nó. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 10 câu nói tiếng nhật về tình bạn hay và ý nghĩa nhé.

    1 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
    じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。
    Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
    2 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い.
    あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。
    Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.
    3 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。
    しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。
    Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn
    4 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。
    しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。
    Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.
    5 ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。
    ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。
    Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.

    Những câu nói tiếng Nhật về tình bạn:

    6 真 の 友情 よ り か け が え の な い も の な ん て こ の 世 に は な い.
    し ん の ゆ う じ ょ う よ り か け が え の な い も の な ん て こ の よ に は な い.
    Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.
    7 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。
    ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。
    Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.
    8 友 と い う の は つ く る も の で は な く, 生 ま れ る も の で あ る.
    と も と い う の は つ く る も の で は な く, う ま れ る も の で あ る.
    Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn
    9 友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。
    ゆうじんとはきみのことをしっていて、それでもこういをもってくれているひとのことです。
    Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn, cho dù có chuyện gì xảy ra thì vẫn luôn là người ủng hộ bạn
    10 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す.
    し ん ゆ う は わ た し の い ち ば ん い い と こ ろ を ひ き だ し て く れ る ひ と で す.
    Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.

    —————————————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Chia sẻ trang này