1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cấu trúc câu và từ vựng về công việc

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 18/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Học tiếng anh từ vựng và cấu trúc câu về công việc vô cùng quan trọng và thường xuyên sử dụng trong cuộc sống

    Xem thêm: so sánh

    Getting a job

    look for work: tìm việc

    look for/apply for/go for a job: tìm/nộp đơn xin/thử xin việc

    get/pick up/complete/fill out/fill in an application (form): lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin việc

    send/email your CV/résumé/application/application form/covering letter: gửi bưu điện/gửi email sơ yếu lí lịch/hồ sơ xin việc/mẫu đơn xin việc/thư xin việc

    be called for/have/attend an interview: được mời đến/có/tham dự một buổi phỏng vấn

    offer somebody a job/work/employment/promotion: mời ai làm việc/thăng chức ai

    find/get/land a job: tìm thấy/nhận/bắt đầu một công việc

    employ/hire/recruit/take on staff/workers/trainees: thuê/tuyển/nhận nhân viên/nhân công/thực tập sinh

    recruit/appoint a manager: tuyển/bổ nhiệm quản lý (giám đốc)

    Doing a job

    arrive at/get to/leave work/the office/the factory: đến/rời sở làm/văn phòng/nhà máy

    start/finish work/your shift: bắt đầu/kết thúc công việc/ca làm việc

    do/put in/work overtime: làm việc ngoài giờ

    have/gain/get/lack/need experience/qualifications: có/thu được/thiếu/cần kinh nghiệm/bằng cấp

    do/get/have/receive training: tham gia chương trình đào tạo

    learn/pick up/improve/develop (your) skills: học hỏi/thu được/cải thiện/phát triển kỹ năng

    Xem thêm: kinh nghiệm ôn thi toeic

    cope with/manage/share/spread the workload: đương đầuvới/xoay sở với/chia sẻ/trải khối lượng công việc

    improve your/achieve a better work-life balance: cải thiện/đạt được cân bằng giữa cuộc sống và công việc

    have (no) job satisfaction/job security: (không) thỏa mãn với công việc/(không) có sự bảo đảm trong công việc

    have a job/work/a career/a vocation: có một công việc/sự nghiệp/nghề nghiệp

    find/follow/pursue/live (out) your vocation: tìm kiếm/theo đuổi/hiện thực hóa con đường sự nghiệp

    enter/go into/join a profession: bước chân vào ngành

    choose/embark on/start/begin/pursue a career: chọn/dấn mình vào/bắt đầu/theo đuổi nghề

    change jobs/profession/career: đổi công việc/ngành nghề

    be/work/go freelance: do/take on temp work/freelance work: nhận việc tạm thời/tự do

    do/be engaged in/be involved in voluntary work: làm/tham gia công việc tình nguyện

    Leaving your job

    leave/quit/resign from your job: nghỉ việc/từ chức

    give up work/your job/your career: từ bỏ công việc/sự nghiệp

    hand in your notice/resignation: nộp thông báo nghỉ việc/đơn xin từ chức

    plan to/be due to retire in June/next year, etc.: dự định/đến tuổi nghỉ hưu vào tháng 6/năm sau…

    take early retirement: nghỉ hưu sớm

    Xem thêm: cách sử dụng used to

Chia sẻ trang này