1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 - luyện thi JLPT N4

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 05/07/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    Kỳ thi JLPT N4 đã sắp tới gần, các bạn đã chuẩn bị kiến thức đến đâu rồi? Để giúp các bạn có thể ôn luyện một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn, trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp lại 116 cấu trúc ngữ pháp N4 trong bài viết dưới đây, cùng khám phá nhé!


    Tầm quan trọng của ngữ pháp tiếng Nhật N4


    Trong bất kỳ một loại ngôn ngữ nào, ngữ pháp luôn là một trong những yếu tố đóng vai trò quan trọng đặc biệt là trong tiếng Nhật. Ngữ pháp góp phần kết nối các từ vựng để tạo thành một câu hoàn chỉnh với những ý nghĩa nhất định.


    Kỳ thi JLPT N4 là kỳ thi để kiểm tra năng lực hiểu biết về tiếng Nhật của những người nước ngoài. Đây là kỳ thi vô cùng nổi tiếng thu hút số lượng lớn người đăng ký tham gia mỗi năm. Phần ngữ pháp chiếm phần lớn số điểm trong bài thi, vì vậy bạn càng tập trung ôn luyện được càng nhiều cấu trúc ngữ pháp thì càng đạt được điểm số cao.


    Để thi được JLPT N4, bạn sẽ cần vốn kiến thức khoảng 200 cấu trúc ngữ pháp, tính theo số lượng bài học trong giáo trình Minna no Nihongo. Đây đều là những cấu trúc thông dụng được người Nhật dùng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Cùng xem đó là những mẫu ngữ pháp nào nhé!


    Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4


    1. まだV-られない (Mada v – rarenai): Chưa thể ~

    2. ようにみせる (Yō ni miseru): Làm ra vẻ như

    3. まるで (Marude): Cứ như thể (Liên từ)

    4. ~V可能形ようになる (~ v kanō katachi-yō ni naru): Đã có thể~

    5. それでは (Soredewa): Bây giờ thì

    6. あと (Ato): Sau khi, sau

    7. とおり (Tōri): Mấy cách

    8. てよかった (Te yokatta): May quá, may mà đã

    9. もう…だ (Mō…da): …rồi

    10. …で (… de): Và, rồi, vì vậy

    11. …で, て (… de, te): Vì, sau khi

    12. と (To): Lặp đi lặp lại

    13. あげる (Ageru): …Xong (Hoàn thành)

    14. まだ… (Mada…): Mới có…(trôi qua)

    15. まだ… (Mada…): Vẫn còn, hãy còn

    16. …以外(いがい)に…ない: Ngoài … ra thì không có

    17. …し, …し, (それで) …: Vì… và vì… nên…

    18. …と…た(ものだ) (… to…ta (monoda)): Hễ mà… thì

    19. … いぜん (… izen): Trước khi nói tới …

    20. たいへんだ (Taihenda): Chết, nguy quá, vất vả

    21. て来ます (Te kimasu): Làm gì đó rồi quay lại

    22. ことにする (Kotoni suru): Quyết định làm (không làm) gì

    23. …ように… (… yō ni…): Biểu thị chủ ý đạt được mục tiêu

    24. 点 (Ten): Xét về…, ở điểm…

    25. けれど (Keredo): Nhưng

    26. ないと (Naito): Phải…kẻo bị…

    27. かもしれない (Kamo shirenai): Có lẽ là, không chừng

    28. … のだ (… noda): Là vì … (Giải thích)

    29. も…か (Mo… ka): Chắc cỡ…

    30. それでは (Soredewa): Thế thì (Suy luận)

    31. てしまう (Te shimau): Lỡ…mất rồi

    32. ~V受身 (~ v ukemi): Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)

    33. てくる (Te kuru): …rồi quay lại, đến đây (Liên tiếp)

    34. … のに (…noni): …Thế mà…, …mà lại…, ..vậy mà… (Vị trí cuối câu)

    35. てはどうか (Te wa dō ka): Anh thấy thế nào?

    36. ようにしている (Yō ni ****e iru): Chắc chắn làm…, cố gắng làm…

    37. ないかしら (Nai kashira): Phải chăng (Suy đoán, lo lắng)

    38. てしまう (Te shimau): …xong (Hoàn tất)

    39. … の (… no): Hãy … nhé

    40. ~V禁止(V-るな) (~ v kinshi (v -ru na)): Động từ thể cấm chỉ

    41. から (Kara): Từ, bằng, do

    42. なにか (Nanika): Cái gì đó (Sự việc)

    43. …もらおうか (… moraou ka): Xin anh, xin anh làm ơn… giúp tôi nhé

    44. てあげる (Te ageru): Làm cho

    45. なる (Naru): Trở nên, trở thành

    46. てくれない(か) (Te kurenai (ka)): Được không (Nhờ vả)

    47. いじょう (Iji ~you): Chấm hết, chỉ bao nhiêu đó thôi

    48. Nは/がNをV-させる: Ai khiến cho ai làm gì

    49. … やすい (… yasui): Dễ …

    50. ~たらいい (~tara ī): ~Nên …

    51. じゃないだろうか (Janaidarou ka): Có lẽ, tôi đoán chắc

    52. つくります (Tsukurimasu): Từ, bằng…

    53. ~という~ (~ to iu ~): Có cái việc ~ như thế

    54. てもいい (Te mo ī): Cũng được, có thể (Cho phép)

    55. と伝えていただけませんか (To tsutaete itadakemasen ka): Có thể nói lại

    56. よう (Yō): Có lẽ

    57. でしょう (Deshou): Có lẽ (Suy đoán)

    58. ~ずに~ (~zu ni ~): Không làm gì…

    59. あと (Ato): Còn

    60. んじゃ (Nja): Nếu…thì…

    61. …も… (… mo…): (Nhấn mạnh)…thiệt là…

    62. こと (Koto): Chuyện, việc, điều (Sự việc)

    63. てしまっていた (Te shimatte ita): Rồi …

    64. Nか+nghi vấn từ+か (): Hoặc N…hoặc+nghi vấn từ

    65. んで (Nde): Vì…nên…

    66. てくれる (Te kureru): Xin vui lòng, hãy…

    67. いぜん (Izen): Trước đây, trước kia

    68. ところだ (Tokoroda): Mới, vừa mới

    69. と (To): Tăng lên

    70. ないで (Nai de): Vì…nên (Nguyên nhân)

    71. も (Mo): Nhiều tới mức…

    72. あがる (Agaru): …lên (Hướng lên)

    73. から (Kara): Thường được dùng ở cuối câu

    74. とか … とか (Toka… toka): Như là …, hay là …

    75. ばよかった (Ba yokatta): Phải chi đừng…, biết thế đừng…

    76. … 前に (… mae ni): Trước khi …

    77. ところだ (Tokoroda): Đang, đúng vào lúc đang

    78. ようになっている (Yō ni natte iru): Được, để…

    79. のは…からだ (No wa… karada): Sở dĩ … là vì …

    80. だから…のだ (Dakara… noda): Cho nên…, thành ra…

    81. …. ば …. (…. ba….): Nếu … thì xin …

    82. いくら (Ikura): Bao nhiêu (Bất định)

    83. てくる (Te kuru): Tiếp tục…đến nay (Liên tục)

    84. てもみない (Te mo minai): Không hề…

    85. ~ために (~ tame ni): Để~, cho~, vì~

    86. …し, …し, …から (… shi, … shi, … kara): Vì…, và vì…

    87. …のは…です (… no wa…desu): Danh từ hóa động từ, tính từ

    88. てちょうだい (Te chōdai): Hãy…

    89. …もらおう (… moraou): Xin hãy…, xin mời

    90. のため (No tame): Vì (lợi ích của) …

    91. …てあげてください (…te agete kudasai): Hãy … cho

    92. … のは …です (… no wa…desu): Giải thích cụ thể việc làm…

    93. … のを知っていますか (… no o ****te imasu ka): Có biết … không?

    94. ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán)

    95. いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó)

    96. ~V使役受身 (~ v shiekiukemi): Động từ thể thụ động sai khiến

    97. ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán)

    98. いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó)

    99. てくる (Te kuru): Đã bắt đầu… rồi

    100. N に V (N ni v): Để làm …

    101. もしかしたら~かもしれない: Không chừng là…

    102. なら~だ (Nara ~da): Nếu nói tới …thì phải nói tới…

    103. てやってくれないか (Te yatte kurenai ka): Hãy…giùm cho tôi

    104. …する (… suru): (Làm) cho…trở thành

    105 …し, …から (… shi, … kara): Vì … hơn nữa lại … nên …

    106. させてくれる (Sa sete kureru): Cho tôi được làm (ân huệ)

    107. と言っていました (To itte ima****a): Nói là (truyền đạt)

    108. てくれ (Te kure): Làm…đi

    109. でございます (Degozaimasu): Cách nói lịch sự

    110. ようか (Yō ka): Có lẽ… chăng

    111. それで (Sore de): Do đó, nên, thế rồi sao

    112. てみたら (Te mitara): Thử…thì mới…

    113 …とおなじ (… to onaji): Giống, giống như, cùng, chẳng khác gì

    114. …そうです (… sōdesu): Sắp…

    115. ている (Te iru): Trạng thái

    116. ないといい (Nai to ī): Không…thì hơn

    117. というてん (To iu ten): Do chỗ…, ở chỗ…

    118. てもいい (Te mo ī): Cũng có thể (Khả năng)

    119. いかのように (Ika no yō ni): Như dưới đây

    120. … のだ (… noda): Dù … (Quả quyết)

    121. により (Ni yori): Bằng, bởi, nhờ, tùy…

    122. てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka): … được không ạ? (Xin phép)

    123. だから (Dakara): Thế thì (đã sao), nói thế (nghĩa là gì kia chứ),… (Chất vấn)

    124. させてください (Sa sete kudasai): Xin được phép

    125. … を … という (… o… to iu): … (Gọi) là …

    126. ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị)

    127. ていく (Te iku): Tiếp tục… (liên tiếp)

    128. ないかしら (Nai kashira): Không biết có…được không

    129. …で (… de): Biểu thị nguyên nhân

    130. …すぎ … (…-sugi…): Nhiều quá, quá độ

    131. それでは (Soredewa): Nếu thế thì

    132. あいだ (Aida): Giữa, trong

    133. いくらでも (Ikurademo): Bao nhiêu đi nữa

    134. … みます (… mimasu): Thử làm việc gì để xem kết quả thế nào.

    135. んじゃない (N janai): Không được…

    136. …ば … (… ba…): Nếu… thì sẽ

    137. ても~ても (Te mo ~te mo): Dù… hay…cũng đều

    138. … ば (… ba): Nếu … (Điều kiện phổ biến)

    139. Trợ từ + なら (Trợ từ +nara): Nếu…

    140. … します (… shimasu): Làm cho … trở thành

    141. てもかまわない (Te mo kamawanai): Có…cũng không sao

    142. ~ばあいに(~場合に) (~ba ai ni (~ baai ni)): Trường hợp, khi…

    143. ても~た (Te mo ~ta): Mặc cho…vẫn

    144. Lượng từで: Giới hạn

    145. … ば … (… ba…): Cứ, hễ

    146. ておく (Te oku): Sẵn, trước…

    147. ため (Tame): Vì (lợi ích), phục vụ cho…

    148. Nghi vấn từ+(trợ từ) + も: Cũng (khẳng định),…cả (phủ định)

    149. お…ねがう (O… negau): Xin làm ơn …, mời ông …

    150. んだ (Nda): Hãy…

    151. とおりに (Tōri ni): Theo như, như

    152. …ば … (… ba…): Hồi đó, hễ … thì thường

    153. …も…ずに (… mo…zu ni): Không (làm gì)

    154. ところだ (Tokoroda): Sắp, đúng lúc, chuẩn bị

    155. はじめる (Hajimeru): Bắt đầu

    156. なら (Nara): Nếu là … (Tiếp nối câu chuyện)

    157. …だけでなく…も (… dakedenaku… mo): Không chỉ … mà cả …158. で, て (… de,te): Vì, sau khi

    159. …が…みえる (… ga… mieru): Trông …

    160. のに (…noni): Để …, để làm …

    161. …がする (… ga suru): Có (Mùi, cảm giác…)

    162. …も…も (… mo… mo): N cũng N cũng, cả N và N đều

    163. … に … (… ni…): Thể hiện mục đích

    164. てもらう (Te morau): Có thể… giúp tôi được không

    165. Từ chỉ số lượng + も…か: Chắc cỡ

    166. NがNを/にV-させる: Ai (N) khiến…ai (N) làm gì

    167. … 時 (… toki): Lúc, khi, hồi …

    168. ていただける (Te itadakeru): Xin vui lòng

    169. もう…ない (Mō… nai): Không còn … nữa

    170. と (To): Lời mào đầu

    171. …を…みる (… o… miru): Xem, coi, cho rằng

    172. てやる (Te yaru): Làm việc gì cho ai

    173. ていく (Te iku): …mất, …đi (triệt tiêu)

    174. ではないかとおもう (De wanai ka to omō): Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là… quá

    175. たぶん (Tabun): Có lẽ

    176. …であれ… (…deare…): (Cho) dù là … hay (cho) dù là … (đi nữa)

    177. かなにか (Ka nanika): Hoặc một thứ gì đó

    178. あがる (Agaru): …cả lên (Mức độ cực đoan)

    179. … たら (…tara): (Lời mào đầu)

    180. ものもV-ない (Mono mo v – nai): Đành bỏ không làm…

    181. もうすこし (Mō sukoshi): Hơn một chút nữa (Chỉ mức độ)

    182. てくださる (Te kudasaru): …Cho tôi

    183. なにか (Nanika): Nghĩa là gì (Chất vấn)

    184. となる (To naru): Trở thành…

    185. んじゃなかったか (N janakatta ka): Chẳng phải là…

    186. Từ chỉ số lượng + する: Mất (bao nhiêu), (một thời gian) sau

    187. でも (Demo): Nhưng

    188. … ても (…te mo): Mặc dù (mặc cho)… vẫn

    189. …ばよかった (…ba yokatta): Giá mà (đã), phải chi ….

    190. Nghi vấn từ+か: …Ai, gì, đâu v.v…đó

    191. ないでもよい (Naide mo yoi): Không…cũng được

    192. なくて (Nakute): Vì không

    193. …ば … (… ba…): Thì….. có

    194. ないか (Nai ka): Có…ngay không (Mệnh lệnh)

    195. たり…たりする (Tari… tari suru): Nào là…nào là

    196. じゃないか (Janai ka): Không thấy…hay sao, không chừng…đấy

    197. … のが…です (… no ga…desu): Nêu bật sở thích, kỹ năng

    198. ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đã… thì tốt quá, chỉ cần… là được

    199. ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngược)

    200. ではないだろうか (De wanaidarou ka): Phải chăng là, không chừng là


    Trên đây là 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 giúp bạn ôn luyện thi JLPT N4 hiệu quả hơn. Chúc các bạn đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi JLPT sắp tới nhé!

Chia sẻ trang này