1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Chia sẻ 10 cụm từ thường gặp trong các đề thi toeic

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 20/01/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    1. Prior to (=before): trước khi nào/lúc nào, sớm hơn khi nào/lúc nào

    Ví dụ: Please arrive at the airport 2 hours prior to your flight departure.

    Hãy đến sân bay sớm hơn hai giờ đồng hồ so với giờ khởi hành.

    Cùng chủ đề: học từ vựng tiếng anh cấp tốc

    2. In favour/favor of: tán thành, ủng hộ

    Ví dụ: The majority was in favor of the new proposal.

    Đa số đều tán thành đề xuất mới.

    3. In charge of: chịu trách nhiệm/phụ trách

    Ví dụ: Mr. Jone is in charge of the Sales Department.

    Ông Jone hiện phụ trách Phòng Kinh doanh.

    4. On account of (=because of): bởi vì

    Ví dụ: The game was delayed on account of the rain.

    Cuộc chơi đã bị hoãn vì trời mưa.

    5. By means of: bằng cách

    Ví dụ: She tried to explain by means of sign language.

    Cô ấy cố gắng giải thích bằng ngôn ngữ ký hiệu.

    6. Be at stake (be in danger): gặp nguy hiểm

    Ví dụ: Thousands of people will be at stake if emergency aid does not arrive soon.

    Hàng nghìn người sẽ gặp nguy hiểm nếu các phương tiện cấp cứu không đến sớm.

    Có thể bạn quan tâm: cách học từ vựng tiếng anh theo chủ đề

    7. Be concerned about: lo lắng về vấn đề gì

    Ví dụ: I’m a bit concerned about the limited time for this project.

    Tôi khá lo lắng về thời gian giới hạn của dự án này.

    8. Take something into consideration: quan tâm, chú trọng đến cái gì

    Ví dụ: When choosing a supplier, we should take price into consideration.

    Khi lựa chọn người cung cấp, chúng ta nên quan tâm đến giá cả.

    9. Demand for: nhu cầu cho sản phẩm gì

    Ví dụ: There’s no demand for that product nowadays.

    Giờ đây không có nhiều nhu cầu cho sản phẩm đó.

    10. Take advantage of something: tận dụng/lợi dụng cái gì

    Ví dụ: You shouldn’t take advantage of his generosity.

    Bạn không nên lợi dụng lòng tốt của anh ấy.

    Có thể bạn muốn biết: tu vung tieng anh thong dung hang ngay

Chia sẻ trang này