1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

CHIA SẺ KINH NGHIỆM HỌC TIẾNG ĐỨC

Chủ đề trong 'Đức (German Club)' bởi meobd2901, 15/10/2008.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. meobd2901

    meobd2901 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/09/2008
    Bài viết:
    104
    Đã được thích:
    0
    Tình hình là dạo này chưa có thắc mắc gì mới nên cái topic của e bị cho xuống dưới cùng. Hic. Em thấy GC của mình buôn hơi bị nhiều. Cái topic của e hay thế này mà chẳng bác nào ngó ngàng là sao? Các bác đi trước cho đàn e theo sau tí kinh nghiệm chứ. Đâu fải cứ e hỏi mới trả lời. Ví dụ các bác nhắc nhở học cái này thì lưu ý cái này, học cái kia thì lưu ý cái kia...E đi học, mãi mới rút ra đc kinh nghiệm. Mà rút ra rồi thì qua mất rồi. Mong các bác hảo tâm thêm chút thời gian
  2. lazymiu

    lazymiu Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    13/08/2008
    Bài viết:
    760
    Đã được thích:
    0
    Xem qua mà tớ thấy cách nhận biết der, die, das nhiều ghê cơ . Tớ cũng mua sách ngữ pháp tiếng Đức về học nhưng nó chỉ có một số ít cách nhận biết thôi í, mà vẫn nhiều từ thấy trái qui tắc . Tớ thì tớ thấy đúng như các bạn nói đấy, der, die , das đúng là học nhiều thì quen, mà chủ yếu vẫn là chịu khó học thuộc . Thế có bạn nào có kinh nghiệm về khoản các động từ đi với Nominativ, Genitiv, Dativ, Akkusativ hok ( chỉ động từ thôi nhé vì các giới từ đi với các cách thì tớ đã tìm được sách học rồi)? Tớ thấy cô giáo tớ nói là khoảng 80% động từ là đi với Akkusativ. Mà cái này tớ thấy cũng khó chẳng kém rì phân biệt giống của danh từ luôn .
  3. haigokeo

    haigokeo Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2008
    Bài viết:
    1.488
    Đã được thích:
    1
    Bundesverfassungsgericht:
    Valenz der Verben
    1. Verben mit Nominativ: (Nur fẳnf Verben)
    sein, werden, bleiben, heiYen, scheinen
    2. Verben mit Akkusativ ( fast 90% Verben)
    3. Verben mit Dativ:
    Ônheln
    z.b. Sie Ônhelt ihrer Mutter sehr.
    antworten
    z-b. Antworte mir schnell!
    auffallen
    z.b. FÔllt dir nichts an dem Auto auf?
    befehlen
    z.b. Der Zảller befiehlt dem Reisenden den Koffer zu ảffnen.
    begegnen
    z.b. Ich bin ihm zufÔllig begegnet.
    beistehen
    z.b. Meine Freunde stehen mir bestimmt bei.
    danken
    z.b. Ich danke Ihen herzlich fẳr die Einladung.
    einfallen
    z.b. Der Name fÔllt mir nicht ein.
    entgegnen
    z.b. Der Minister entgegnete den Journalisten, dass...
    erwidern
    z.b. Er erwidert dem Richter, dass
    fehlen
    z.b. Meine Geschwister fehlen mir.
    folgen
    z.b. Der JÔger folgt dem Wildschwein.
    gefallen
    z.b. Die Sache gefÔllt mir micht.
    gehảren
    z.b. Dieses Haus gehảrt meinem Vater
    gehorchen
    z.b. Der Junge gehorcht mir nicht.
    gelingen
    z.b. Das Experiment ist ihm gelungen.
    genẳgen
    z.b. Zwei Wochen Urlaub genẳgen mir nicht.
    glauben
    z.b. Du kannst ihm glauben.
    gratulieren
    z.b. Ich gratuliere Ihnen herzlich zum Geburtag.
    helfen
    z.b. Kảnnten Sie mir helfen.
    missfallen
    z.b. Der nêu Film hat den Kritikern missfallen.
    misslingen
    z.b. Der Versuch ist dem Chemiker misslungen.
    sich nÔhern
    z.b. Der Wagen nÔherte sich der Unfallstelle.
    nẳtzen
    z.b. Der Rat nẳtzt ihm nicht viel.
    passen
    z.b. Sein Verhalten passt mir nicht
    raten
    z.b. Ich habe ihm geraten gesẳnder zu essen.
    schaden
    z.b. LÔrm schadet dem Menschen.
    schmecken
    z.b. Schokoladeneis schmeckt allen Kindern.
    vertrauen
    z.b. Der Chef vertraut seiner SekretÔrin.
    verzeihen
    z.b. Ich verzeihen dir
    ausweichen
    z.b. Der Radfahrer ist dem Auto ausgewichen.
    widersprechen
    z.d. Ich habe ihm sofort widersprochen.
    zuhảren
    z.b. Bitte hảr mir zu!
    zureden
    z.b. Wir haben ihm zugeredet die Arbeit anzunehmen.
    zusehen
    z.b. Wir haben dem Meister bei der Reparatur zugesehen.
    zustimmen
    z.b. Die Abgeordnenten stimmen dem neuen Gestetz
    zuwenden
    z.b. Der verkÔufer wendet sich dem neuen Kunnen zu
    3. Verben mit Dativ und Akkusativ
    z.b. geben...
    4. Verben mit zwei Akkusativ
    die Wichtigsten: kosten, lehren, nennen, schleten, schimpfen.
    z.b. Das Essen kostet mich ein Vermảgen.
    5. Verben mit Akkusativ und Genitiv
    z.b. anklagen, verdÔchtigen, berauben...
    Man klagt ihn des Diebstahls an.
    6. Verben mit Genitiv
    sehr selten, z.b. sich erfreuen, bedẳrfen...
    Được haigokeo sửa chữa / chuyển vào 04:57 ngày 24/10/2008
  4. lazymiu

    lazymiu Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    13/08/2008
    Bài viết:
    760
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bạn haigokeo nhé ! Bạn giỏi thật đấy!
  5. neyolovesyou

    neyolovesyou Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/06/2006
    Bài viết:
    2.021
    Đã được thích:
    0
    động từ đi với Dat khi dịch sang tiếng Việt thì có thêm chữ "cho"
    Ví dụ geben jdm etw. = đưa cho ai cái j
    Tương tự với những động từ khác.
    Nhưng mà gọi cho ai thì vẫn là jdn anrufen.
    werden, sein + Nom.
    Những trường hợp khác thì tự học. Ko khó.
  6. DeutschlandvermisstVN

    DeutschlandvermisstVN Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/11/2004
    Bài viết:
    1.773
    Đã được thích:
    7
    Bổ xung thêm cho động từ dùng với cách 2 nhé :
    sich annehmen ( VD : Er hat sich der Verletzten angenommem ).
    bedürfen (VD.: Das bedarf keiner Erklärung ) .
    sich bemächtigen (VD : Die Entführer hatten sich zweier Geiseln bemächtigt ) .
    sich enthalten ( VD : Er hat sich des Alkohols enthalten ) .
    sich entsinnen (VD : Ich entsinne mich des Gespräches gut ) .
    sich erbarmen ( VD: Er hat sich meiner erbarmt ) .
    sich erfreuen ( VD: Der Direktor erfreut sich des Vertrauens der Mitarbeiter ) .
    gedenken ( VD : Sie gedenken eines Toten ).
    sich rühmen ( VD : Er rühmt sich seiner Verwandtschaft mit dem Dichter ) .
    sich schämen ( VD : Er schämt sich seiner Herkunft ) .
  7. DeutschlandvermisstVN

    DeutschlandvermisstVN Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/11/2004
    Bài viết:
    1.773
    Đã được thích:
    7
    Dịch máy móc theo kiểu " động từ đi với Dativ khi dịch sang tiếng Việt thì có thêm chữ " cho " là hoàn toàn không ổn .
    Chẳng nhẽ : Dieses Haus gehört meinem Vater lại dịch là : Ngôi nhà này thuộc CHO cha tôi .
    Du kannst ihm glauben : Bạn có thể tin CHO anh ta .
    Không thể lúc nào cũng dích từ CHO khi dịch sang tiếng Việt trong trường hợp Dativ đâu bạn Neyolovesyou nhé . Mọi người sẽ khó xử khi dịch theo cách của bạn đấy .
  8. jemand

    jemand Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/07/2007
    Bài viết:
    3.081
    Đã được thích:
    0
    quá khen. Tại mình cũng đang học mà. Thấy tiện thì Post lên luôn. đằng nào cũng học. Nếu có gì ko hiểu nữa thì hỏi, mọi người sẽ chỉ cho. (nick này vừa được ra tù)
  9. novatena

    novatena Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/09/2005
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
    học grammatik và verben thì vào trang này :
    http://www.d-seite.de/index.html
    học nghe và nói những câu đơn giản đến phức tạp thì vào đây:
    http://www.germanlingq.com/
    mặc dù lời giới thiệu là Englisch nhưng mà các file nghe đều là Deutsch cả.
  10. novatena

    novatena Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    01/09/2005
    Bài viết:
    13
    Đã được thích:
    0
    cái này nếu ko có tài khoản thì chỉ down từng file 1 và down xong 1 file thì phải chờ bao nhiêu phút đó mới down tiếp đươcj.
    Bổ sung thêm passwort: karnava

Chia sẻ trang này