1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Chúc tết + ăn tết tiếng Nhật là gì?

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 21/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:

    hoc tieng nhat online

    tiếng anh giao tiếp hằng ngày

    học anh văn giao tiếp


    あけましておめでとうございます

    Akema****e omedetougozaimasu:

    Chúc mừng năm mới.

    皆様よき新年を迎えられたことと謹んでお喜び申し上げます

    minasama yoki shinnen wo mukaeraretakototo tutushinde oyorokobi moushiagemasu

    Kính mong tất cả mọi người có một năm mới an vui.

    何事も順調に進む年になりますように

    nanigotomo junchouni susumutoshi ni narimasuyouni

    Chúc mọi người có 1 năm vạn sự như ý.

    めでたいことがたくさんありますように

    medetaikotoga takusan arimasuyouni

    Chúc mọi người gặp nhiều điều may mắn

    ますます活躍できる一年になりますように

    masumasu katsuyakudekiru ichinen ni narimasuyouni

    Chúc các bạn có một năm nhiều thành công.

    皆様のご家族のご健勝とご多幸を心よりお祈り申し上げます

    minasamano gokazokuno gokenshouto gotakou wo kokoroyori oinorimoushiagemasu.

    Xin chúc cho mọi nhà hạnh phúc, an khang.

    本年も日本語の森よろしくお願いします

    honnenmo nihongonomori yoroshikuonegaishimasu

    Nihongonomori rất mong được sự giúp đỡ của tất cả mọi người trong năm tới

    ---------------

    Một vài từ mới liên quan đến tết Việt Nam.

    花火 (Hanabi) Pháo hoa

    若い枝摘み (wakaiedatsumi) Hái lộc

    元旦の日に初めに訪れる人

    Người xông nhà ngày mùng 1 tết.

    テト中(正月三が日)掃き掃除をしない

    Không quét nhà trong những ngày tết (mùng 1,2,3)

    お年玉 (otoshidama) tiền lì xì

    バインチュン(ベトナムのちまき)Bánh chưng

    ガックのおこわ Xôi gấc

    ハムGiò

    テトのお供(そな)え物(もの) đồ cúng tết

    仏手柑(ぶしゅかん) quả phật thủ

    ザボン Bưởi

    桃の木 cây đào

    金柑(キンカン) Quýt

Chia sẻ trang này