1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Chứng từ sử dụng thanh toán quốc tế

Chủ đề trong 'Những người thích đùa' bởi giapnv1994, 27/12/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. giapnv1994

    giapnv1994 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/03/2016
    Bài viết:
    53
    Đã được thích:
    0
    Chứng từ sử dụng thanh toán quốc tế

    1. Chứng từ sử dụng

    - Chứng từ gốc: Bộ chứng từ Thanh toán quốc tế: nhờ thu , L/C, Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, báo cáo qua dịch vụ kế toán .

    - Chứng từ ghi sổ: Giấy nộp tiền, Phiếu chi, Phiếu chuyển khoản, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán...

    2. Nhóm tài khoản tiền mặt, tiền gửi, ký quỹ, chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ

    -Tài khoản Ngoại tệ tại đơn vị (TK 1031)

    - Tài khoản Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước bằng ngoại tệ ( TK 1123)

    - Tài khoản Tiền gửi tại các chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ (TK 1321)

    - Tài khoản Tiền gửi ngoại tệ ở nước ngoài (TK 1331)

    - Tài khoản tiền gửi của các ngân hàng nước ngoài bằng ngoại tệ (TK 4141)

    - Tài khoản tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ (TK 4221)

    - Tài khoản tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ (4261)

    -Tài khoản Tiền gửi để mở thư tín dụng (TK 4282)

    -Tài khoản Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ (TK 455)

    3. Nhóm tài khoản thu nhập, chi phí nghiệp vụ thanh toán quốc tế

    - Tài khoản Thu từ dịch vụ thanh toán (TK 711)

    - Tài khoản Thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý

    -Tài khoản Chi về dịch vụ thanh toán (TK 811).

    -Tài khoản Chi về nghiệp vụ ủy thác và đại lý (TK 814).

    -Tài khoản Thuế giá trị gia tăng phải nộp(TK 4531).

    -Tài khoản Thuế giá trị gia tăng đầu vào(TK 3532).

    4. Nhóm tài khoản ngoại bảng liên quan đến nghiệp vụ thanh toán quốc tế, báo cáo qua dich vu ke toan

    - Tài khoản Cam kết giao dịch hối đoái (TK 923).

    - Tài khoản Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu(TK 9123).

    - Tài khoản Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nước ngoài gửi đến đợi thanh toán (TK 9124).

    - Tài khoản Cam kết bảo lãnh vay vốn (TK 921).

    - Tài khoản Cam kết bảo lãnh thanh toán (TK 922).

    - Tài khoản Cam kết trong nghiệp vụ L/C (TK 925).

    - Tài khoản Cam kết bảo lãnh thực hiện hợp đồng (TK 926).

    - Tài khoản Cam kết bảo lãnh dự thầu (TK 927).

    - Tài khoản Cam kết bảo lãnh khác (TK 928)

Chia sẻ trang này