1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

CLB tiếng Anh BE - Nơi hội tụ của những người Việt trẻ năng động, sáng tạo và chuyên nghiệp - KHAI T

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi luu_vinh82, 24/10/2008.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. tuananhbsdk

    tuananhbsdk Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/11/2007
    Bài viết:
    808
    Đã được thích:
    0
    I am not the e***or. just a photographer. Pls forgive me.
    [​IMG]
  2. aspire5610

    aspire5610 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/03/2008
    Bài viết:
    117
    Đã được thích:
    0
    TA: Never mind. I''ve asked Ms Thu to call for your help. Thanks.
    To all: some more reference
    õ? Sole trader/Sole proprietorship: A sole proprietorship is a business owned by one person. The owner may operate on his or her own or may employ others. The owner of the business has total and unlimited personal liability of the debts incurred by the business.
    õ? Partnership: A partnership is a form of business in which two or more people operate for the common goal of making profit. Each partner has total and unlimited personal liability of the debts incurred by the partnership. There are three typical classifications of partnerships: general partnerships, limited partnerships, and limited liability partnerships.
    õ? Corporation: A business corporation is a for-profit, limited liability entity that has a separate legal personality from its members. A corporation is owned by multiple shareholders and is overseen by a board of directors, which hires the business''s managerial staff.
    õ? Cooperative: Often referred to as a "co-op business" or "co-op", a cooperative is a for-profit, limited liability entity that differs from a corporation in that it has members, as opposed to shareholders, who share decision-making authority. Cooperatives are typically classified as either consumer cooperatives or worker cooperatives. Cooperatives are fundamental to the ideology of economic democracy.
  3. aspire5610

    aspire5610 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/03/2008
    Bài viết:
    117
    Đã được thích:
    0
    Quyền của doanh nghiệp (Rights of enterprises)
    - Tự chủ kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư; chủ động mở rộng quy mô và ngành, nghề kinh doanh; được Nhà nước khuyến khích, ưu đãi và tạo điều kiện thuận lợi tham gia sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
    To enjoy business autonomy; take initiative in choosing business lines, localities, and forms of business and investment; take initiative in expanding business in terms of size and business lines.
    - Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.
    To choose forms and methods of mobilizing, distributing and utilizing capital.
    - Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.
    To take in initiative in the search for market, customers and signing contracts.
    - Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
    To conduct export and import business.
    - Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
    To recruit, hire and use labourers to meet business requirements.
    - Chủ động ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại để nâng cao hiệu quả kinh doanh và khả năng cạnh tranh.
    To apply, on their own initiative, modern technology and science in order to raise business efficiency and competitiveness.
    - Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh và quan hệ nội bộ.
    To enjoy autonomy in deciding on business affairs and internal relations
    - Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp.
    To possess, utilize and dispose of their assets
    - Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định.
    To deny any requests for supply of resources that are not provided for by law.
    - Khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
    To lodge complaints and denunciations in accordance with the law on complains and denunciation.
    - Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo uỷ quyền tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật.
    To participate in legal proceedings directly or via authorized representatives
    Nghĩa vụ của doanh nghiệp (enterprise obligations)
    - Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; bảo đảm điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật khi kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
    To conduct business activities within business lines recorded in the business registration certificates; ensure business con***ions as required by law when conducting con***ional business lines.
    - Đăng ký mã số thuế, kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
    To register tax identification numbers, declare and pay tax and perform other financial obligations required by law.
    - Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hoá, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố.
    To assure and be liable for the quality of goods and services to meet standards as registered or published.
    Theo quy định của Luật doanh nghiệp, có hai loại công ty trách nhiệm hữu hạn là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
    Pursuant to the Enterprise Act, there are two forms of limited liability company, including limited liability company with two or more members and one member limited liability company
    Công ty trách nhiệm hữu hạn là doanh nghiệp, trong đó:
    a) Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi;
    b) Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp;
    c) Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại các điều 43, 44 và 45 của Luật này.
    A limited liability company is an enterprise of which:
    a, Members may be organizations and/or individuals; the total number of members shall not exceed fifty;
    b, Members are responsible for debts and other property liabilities of the enterprise within the amount of capital that they have committed to contribute to the enterprise.
    c, Capital shares of the members may only be transferred in restricted con***ions
  4. MrStorm

    MrStorm Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    17/09/2007
    Bài viết:
    1.010
    Đã được thích:
    0
    BEâ?Ts News
    ===============================================================
    1.For Newcomer INTRUCTION HERE-REGISTER HERE - OVERVIEW HERE
    2. Topic and MC for this week : ENTERPRISE LAW - Co-Mcs : Mr.Thang â?" Ms Giang
    3. Report last week from Mr.Thang
    Warmly Welcome To BE Club
    ===============================================================

    BE ENGLISH CLUB
    Time: 8.00 a.m, every Sunday
    Location: Viet - Anh English Center
    Nghia Tan Secondary School (Near Nghia Tan Stadium)
    Yahoo ID: mr_storm2008
    Mobile: 0983-384-353
  5. aspire5610

    aspire5610 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/03/2008
    Bài viết:
    117
    Đã được thích:
    0
    Dear all.
    Phần present ngày mai sẽ được chia làm 5 đội, mỗi đội sẽ tập trung giới thiệu vào một loại hình công ty trên 3 nội dung chính: Khái niệm, đặc điểm và ưu, nhược điểm của mô hình công ty đó. Tình huống đặt ra là sẽ có một số nhà đầu tư chuẩn bị thành lập doanh nghiệp nhưng chưa biết nên lựa chọn loại doanh nghiệp nào. Nhiệm vụ các nhóm sẽ phải tìm cách thuyết phục khách hàng lựa chọn mô hình công ty của mình, đồng thời phải trả lời những câu hỏi của các nhóm khác (tổng thời gian khoảng 10-12 phút cho mỗi đội)
    Topic về Luật doanh nghiệp khá khó, đề nghị các Mem tham khảo trước tài liệu, Thanks
  6. mrkinhcan87

    mrkinhcan87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    <table border="0" width="225" style="border: none; font-family: Myriad, Helvetica, Verdana, sans-serif;"><tr><td colspan="2" style="border: none;"><embed type="application/x-shockwave-flash" wmode="transparent" allowNetworking="all" src="http://w300.photobucket.com/flash/tagWidget.swf?mediaURL=aHR0cDovL2kzMDAucGhvdG9idWNrZXQuY29tL2FsYnVtcy9ubjE1L2tpbmhjYW5fZGVwemFpXzg3L0JFLzExLTIyLTIwMDg3LTMzLTIwUE0ucG5n" width="225" height="1024"/></td></tr></table>
    [​IMG]
  7. mrkinhcan87

    mrkinhcan87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    Vocabulary in common
    The enterprise Act: Luật doanh nghiệp
    business lines: ngành nghề kinh doanh
    to take initiative in; chủ động trong...
    legal proceeding: quy trình Tố tụng
    authorized representatives: đại diện theo uỷ quyền
    legal representative: đại diện theo pháp luật
    the business registration certificates: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
    business con***ions: điều kiện kinh doanh
    tax indentification number: mã số thuế
    to be liable: chịu trách nhiệm về
    Limited liability: trách nhiệm hữu hạn
    Unlimited liability: trách nhiệm vô hạn
    property liability: trách nhiệm về tài sản
    Capital shares of the members : vốn góp của các thành viên
    Legal person status: có tư cách pháp nhân/pháp nhân
    lợi thế
    hạn chế: drawbacks
    1, Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên: limited liability company with two or more members
    chịu trách nhiệm: to take responsibitity
    khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác: debts and other property liabilities
    số vốn đã cam kết góp: contributedly committed capital
    tổ chức, cá nhân: organization, individual
    phát hành cổ phiếu: to issue shares
    phát hành trái phiếu; to issue bonds
    Hội đồng thành viên: Members?T Council
    Chủ tịch Hội đồng thành viên: Chairman of Members?T Council
    Giám đốc: Director
    Ban kiểm soát: Control board
    loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất: the most popular type of enterprise.
    khởi nghiệp: To set up a business
    kinh doanh ở quy mô vừa và nhỏ: To operate in small and medium sizes.
    ít gây rủi ro cho người góp vốn: little risky level for capital contributors
    sự quen biết: contact (n)
    sự tin cậy nhau: Trust
    quản lý, điều hành công ty: company management
    chuyển nhượng vốn: capital transferability/tranfer of capital
    [​IMG]
  8. mrkinhcan87

    mrkinhcan87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    chịu sự điều chỉnh chặt chẽ của pháp luật: under strict regulations/ strict ruling restriction.
    việc thay đổi các thành viên: members changeability
    uy tín: prestige (n)
    đối tác, bạn hàng: parners
    huy động vốn: capital mobilization
    chủ sở hữu: the owner
    vốn điều lệ; charter capital
    chuyển nhượng: tranfer
    rút vốn đã góp vào công ty: to withdraw contributed capital
    lợi nhuận; profit
    nợ đến hạn phải trả: liquidation
    quy mô và ngành, nghề kinh doanh: the size and business lines
    cơ cấu tổ chức quản lý nội bộ của công ty: company internal management structure.
    2, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên: one member limited liability company
    Hội đồng thành viên: The members?T Council
    Chủ tịch công ty: president of the company
    đặc thù: distinctive feature
    Điểm khác biệt duy nhất: the sole difference
    rủi ro tiềm ẩn: potential risky
    tự mình quản lý kinh doanh: business management on sb?Ts own
    3, Công ty cổ phần: Joint-stock company
    cổ đông: shareholder
    cổ phần: share/stock
    niêm yết: to list
    thị trường chứng khoán: security maket
    chứng khoán: security
    công ty niêm yết thường: listed company
    quản trị công ty: company governance
    Ban giám đốc: Director Board
    cấp dưới: jonior
    quan hệ quản lý: management relationship
    chủ sở hữu là cổ đông : the owners are shareholders
    người quản lý: Manager
    cổ đông phổ thông: common/ordinary shares
    ưu tiên mua: to be given priority in buying newly issued shares
    tự do chuyển nhượng: freely transfer
    tỷ lệ góp vốn: proportion of capital share
    [​IMG]
  9. mrkinhcan87

    mrkinhcan87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    Quy mô hoạt động lớn: large scale business activities
    mở rộng kinh doanh: expand the scope of business activities
    huy động vốn cổ phần: to mobilize share capital
    tổ chức tín dụng: bank
    điều chuyển vốn: capital transferability
    quản lý và sở hữu: management and possession
    Mức thuế tương đối cao: High tax rate
    bảo mật kinh doanh: business scret-keeping
    công khai: publicity
    Bản điều lệ của công ty: Charter
    3. Công ty hợp danh: Partnership
    thành viên góp vốn: limited partner
    trình độ chuyên môn: workmanship
    uy tín nghề nghiệp: career pretige
    chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình: to be liable for all obligations with his/her entire property
    thành viên hợp danh: gerneral partners
    vấn đề còn gây tranh cãi: controversial issue
    giới nghiên cứu luật học: lawyer circle
    quản lý công ty: company management
    nhân danh công ty: in the name of the company
    liên đới chịu trách nhiệm: jointly responsible for
    chia lợi nhuận: profit sharing
    tỷ lệ: ratio
    kết hợp: co-operate
    uy tín cá nhân: personal prestige
    phức tạp: complicated
    mức độ rủi ro: high risky level
    chưa được phổ biến: little-known
    một số ngành nghề nhất định: certain business lines
    kiểm toán: au***
    tư vấn: consultant
    5, Doanh nghiệp tư nhân: sole trader
    một cá nhân làm chủ: one nomal person to be the owner
    tự chịu trách nhiệm: self-responsible
    toàn bộ tài sản: entire property
    cá nhân: nomal person
    chủ sở hữu duy nhất; sole owner
    chủ động: to take initiative in?
    [​IMG]
  10. mrkinhcan87

    mrkinhcan87 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/05/2008
    Bài viết:
    79
    Đã được thích:
    0
    quyền quản lý doanh nghiệp: Right to manage enterprise
    quyền định đoạt tài sản của doanh nghiệp: Right to dispose company assets
    lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh: profit from business activitie
    ít chịu sự ràng buộc chặt chẽ bởi pháp luật: less in ruling restriction
    tự chịu mọi rủi ro: *****ffer all risky on their own.
    gánh vác tất cả các nghĩa vụ: To be in charge of all obligations
    phần vốn đầu tư đã đăng ký: registered investment capital
    trang trải các khoản nợ: to finance for debts
    thua lỗ: loss
    loại hình doanh nghiệp duy nhất: the sole type of enterprise
    khó khăn nhất định: certain difficulties
    hoạt động thương mại: trade activities
    [​IMG]
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này