1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

[cờ tướng] Khái niệm mới về nghiên cứu bố cục, quyển 2: nước bẫy và cách xử lí chính xác (bố cục biể

Chủ đề trong 'Cờ' bởi Go_player, 11/04/2012.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Go_player

    Go_player Box cờ - Moderator

    Tham gia ngày:
    18/03/2003
    Bài viết:
    1.863
    Đã được thích:
    18
    Nước bẫy và cách xử lí chính xác (bố cục biển chước dữ đối sách)

    tác giả: Trương Cường - Diêm Văn Thanh
    Trương Cường:đại sư cờ tướng, huấn luyện viên đội tuyển Bắc Kinh, Trung Quốc
    Diêm Văn Thanh: đại sư cờ tướng, thuộc đội cờ tướng tỉnh Hà Bắc, từng đạt thành tích cao nhất là hạng nhì giải cá nhân TQ (1998) - được mệnh danh là "Vua bố cục"

    Chương I (01)顺手炮类 thuận pháo 10 (kì phổ)
    1 . 01弃马十三着 01 khí mã thập tam trứ
    2 . 02进退有方 02 tiến thối hữu phương
    3 . 03冒进后果 03 mạo tiến hậu quả
    4 . 04急功近利 04 cấp công cận lợi
    5 . 05反击前奏 05 phản kích tiền tấu
    6 . 06半壁江山 06 bán bích giang san
    7 . 07牵制假象 07 khiên chế giả tượng
    8 . 08以刚制刚 08 dĩ cương chế cương
    9 . 09掷地有声 09 trịch địa hữu thanh
    10 . 10盘旋出击 10 bàn toàn xuất kích
    Chương II (02)中炮对屏风马类 pháo đầu vs bình phong mã 24 (kì phổ)
    1 . 01不攻自破 01 bất công tự phá
    2 . 02勇闯禁区 02 dũng sấm cấm khu
    3 . 03守株待兔 03 thủ chu đãi thỏ
    4 . 04一着两用 04 nhất trứ lưỡng dụng
    5 . 05攻守兼备 05 công thủ kiêm bị
    6 . 06先弃后取 06 tiên khí hậu thủ
    7 . 07奋起还击 07 phấn khởi hoàn kích
    8 . 08车入花心 08 xa nhập hoa tâm
    9 . 09互有顾忌 09 hỗ hữu cố kị
    10 . 10迫于无奈 10 bách vu vô nại
    11 . 11左移计划 11 tả di kế hoa
    12 . 12反戈一击 12 phản qua nhất kích
    13 . 13胸有全局 13 hung hữu toàn cục
    14 . 14局部手段 14 cục bộ thủ đoạn
    15 . 15貌不惊人 15 mạo bất kinh nhân
    16 . 16中路危机 16 trung lộ nguy ky
    17 . 17贵在争先 17 quý tại tranh tiên
    18 . 18怯防勇战 18 khiếp phòng dũng chiến
    19 . 19分别对待 19 phân biệt đối đãi
    20 . 20连环杀手 20 liên hoàn sát thủ
    21 . 21巧妙逼兑 21 xảo diệu bức đoái
    22 . 22打通卒林 22 đả thông tốt lâm
    23 . 23稳步进取 23 ổn bộ tiến thủ
    24 . 24以静制动 24 dĩ tĩnh chế động
    Chương III (03)中炮对列炮及后补列炮类 pháo đầu vs liệt pháo và hậu bổ liệt pháo 7 (kì phổ)
    1 . 1弃象陷车 1 khí tượng hãm xa
    2 . 2棋快一着 2 kì khoái nhất trứ
    3 . 3攻马之虞 3 công mã chi ngu
    4 . 4单刀赴会 4 đan đao phó hội
    5 . 5拱手相送 5 củng thủ tương tống
    6 . 6策马急攻 6 sách mã cấp công
    7 . 7操刀必割 7 thao đao tất cát
    Chương IV (04)中炮对反宫马类 pháo đầu vs phản cung mã 6 (kì phổ)
    1 . 1分庭抗礼 1 phân đình kháng lễ
    2 . 2深入虎穴 2 thâm nhập hổ huyệt
    3 . 3反击时机 3 phản kích thì ky
    4 . 4四量拨千斤 4 tứ lượng bát thiên cân
    5 . 5抽刀断水 5 trừu đao đoạn thủy
    6 . 6旗鼓相当 6 kì cổ tương đương
    Chương V (05)中炮对其它类 pháo đầu vs các loại khác 9 (kì phổ)
    1 . 1祸从天降 1 họa tòng thiên hàng
    2 . 2套路危害 2 sáo lộ nguy hại
    3 . 3艺高胆大 3 nghệ cao đảm đại
    4 . 4后发制人 4 hậu phát chế nhân
    5 . 5石破天惊 5 thạch phá thiên kinh
    6 . 6弃卒困车 6 khí tốt khốn xa
    7 . 7诱敌深入 7 dụ địch thâm nhập
    8 . 8以牙还牙 8 dĩ nha hoàn nha
    9 . 9以逸待劳 9 dĩ dật đãi lao
    Chương VI (06)仙人指路类 tiên nhân chỉ lộ 10 (kì phổ)
    1 . 01巧设诱饵 01 xảo thiết dụ nhị
    2 . 02知己知彼 02 tri kỉ tri bỉ
    3 . 03弃子夺势 03 khí tử đoạt thế
    4 . 04锁葫芦炮 04 tỏa hồ lô pháo
    5 . 05真伪莫辨 05 thật giả khó phân

    6 . 06勇弃空头 06 dũng khí không đầu
    7 . 07腹地封压 07 phúc địa phong áp
    8 . 08贯彻意图 08 quán triệt ý đồ
    9 . 09弃卒变例 09 khí tốt biến lệ
    10 . 10野马脱缰 10 dã mã thoát cương
    Chương VII (07)飞相局类 phi tượng 6 (kì phổ)
    1 . 1为象所累 1 vi tượng sở luy
    2 . 2逢捉必躲 2 phùng tróc tất đóa
    3 . 3取舍果断 3 thủ xá quả đoạn
    4 . 4过卒诱惑 4 quá tốt dụ hoặc
    5 . 5以退为进 5 dĩ thối vi tiến
    6 . 6巡河闪击 6 tuần hà thiểm kích
    Chương VIII (08)其它布局类 các kiểu bố cục khác 3 (kì phổ)
    1 . 1先弃后取 1 tiên khí hậu thủ
    2 . 2飞相方向 2 phi tương phương hướng
    3 . 3意外礼物 3 ý ngoại lễ vật
    Chương IX (09)冷僻布局与对策 đối sách cho các loại bố cục ít gặp 10 (kì phổ)
    1 . 01中炮对叠炮局(古谱招式) 01 trung pháo đối điệp pháo cục ( cổ phổ chiêu thức )
    2 . 02中炮对叠炮局(现代招式) 02 trung pháo đối điệp pháo cục ( hiện đại chiêu thức )
    3 . 03中炮对龟背炮(一) 03 trung pháo đối quy bối pháo ( nhất )
    4 . 04中炮对龟背炮(二) 04 trung pháo đối quy bối pháo ( nhị )
    5 . 05中炮对鸳鸯炮(黑挺7卒型) 05 trung pháo đối uyên ương pháo ( hắc đĩnh 7 tốt hình )
    6 . 06中炮对鸳鸯炮(黑挺3卒型) 06 trung pháo đối uyên ương pháo ( hắc đĩnh 3 tốt hình )
    7 . 07中炮对横车敛炮 07 trung pháo đối hoành xa liễm pháo
    8 . 08中炮对补士敛炮 08 trung pháo đối bổ sĩ liễm pháo
    9 . 09中炮直车对屏风马7卒河口炮 09 trung pháo trực xa đối bình phong mã 7 tốt hà khẩu pháo
    10 . 10仙人指路对金钩炮 10 tiên nhân chỉ lộ đối kim câu pháo
    Chương X (10)附录 phụ lục - ví dụ thực chiến của danh thủ 12 (kì phổ)
    1 . 01北京臧如意——火车头郭长顺 01 bắc kinh tang như ý —— hỏa xa đầu quách trường thuận [ 5/9/1989 ] 2 . 02轻工邬正伟——云南陈信安 02 khinh công ổ chánh vĩ —— vân nam trần tín an [ 5/9/1997 ] 3 . 03农协李林——大连陶汉明 03 nông hiệp lí lâm —— đại liên đào hán minh [ 6/7/1990 ] 4 . 04澳门冯启行——广东许银川 04 úc môn phùng khải hành —— nghiễm đông hứa ngân xuyên [ 8/14/1994 ] 5 . 05深圳黄勇——上海孙勇征 05 thâm ? hoàng dũng —— thượng hải tôn dũng chinh [ 4/3/1998 ] 6 . 06江苏徐天红——上海胡荣华 06 giang tô từ thiên hồng —— thượng hải hồ vinh hoa [ 1/7/1991 ] 7 . 07广东吕钦——黑龙江赵国荣 07 nghiễm đông lữ khâm —— hắc long giang triệu quốc vinh [ 9/3/1990 ] 8 . 08河北刘殿中——上海林宏敏 08 hà bắc lưu điện trung —— thượng hải lâm hoành mẫn [ 5/16/1995 ] 9 . 09甘肃钱洪发——上海胡荣华 09 cam túc tiễn hồng phát —— thượng hải hồ vinh hoa [ 12/3/1984 ] 10 . 10浙江陈孝坤——上海胡荣华 10 chiết giang trần hiếu khôn —— thượng hải hồ vinh hoa [ 12/10/1982 ] 11 . 11湖北柳大华——河北阎文清 11 hồ bắc liễu đại hoa —— hà bắc diêm văn thanh [ 8/17/1997 ] 12 . 12河北李来群——大连陶汉明 12 hà bắc lí lai quần —— đại liên đào hán minh [ 4/4/1988 ]

Chia sẻ trang này