1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Công ty chuyên phân phối ắc quy xe nâng thương hiệu Gs-Yuasa Nhật Bản

Chủ đề trong 'Thông tin thị trường - Mua bán rao vặt (Sài Gòn)' bởi xenanghavico, 31/12/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. xenanghavico

    xenanghavico Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    04/07/2017
    Bài viết:
    253
    Đã được thích:
    0
    Thị trường ắc quy hiện tại có khá nhiều cung cấp với nhiều nhãn hiệu khác nhau như: GS-Yuasa, Chloride, Celi, Hitachi Kobe, Rocket,... Do đó, sẽ có rất nhiều sự lựa chọn cho quý khách hàng - tùy vào thông số xe nâng đang sử dụng, chất lượng, giá cả cũng như chính sách bảo hành của các nhà cung cấp.

    [​IMG]

    ẮC QUY GS-YUASA - CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN - CHẤT LƯỢNG CAO
    Bình ắc quy GS-YUASA của Nhật Bản với công nghệ kĩ thuật tiên tiến nhất trên thị trường Nhật Bản nói riêng cũng như thị trường bình điện xe nâng thế giới nói chung.

    - Bình ắc quy không bị rò rỉ, tránh các trường hợp làm hỏng sườn xe, tuổi thọ và sức chịu đựng của xe. Hơn thế nữa, thiết kế van an toàn còn ngăn ngừa trường hợp có khả năng gây nổ tia lửa phát sinh bởi chạm mạch.

    - Dung lượng bình ắc quy đạt chuẩn, hỗ trợ mạnh, giúp xe khởi động nhanh và mạnh mẽ.

    - Tính năng và kết cấu của bình ắc quy GS-YUASA Nhật Bản được cải tiến hoàn toàn phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện khí hậu ở Việt Nam.

    - Thiết kế tấm cách tiên tiến chống sự rung chuyển trong quá trình sử dụng, đặc biệt trong trường hợp đường đi có nhiều ổ gà, gập ghềnh và tránh gây chạm cập giữa các bản cực dương (+) và cực âm (-).

    - Với khung lưới bằng hợp kim chì - canxi đặc biệt, làm giảm độ phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn.

    [​IMG]

    Bình điện xe nâng được cấu thành từ những cell đơn (mỗi cell đơn sẽ có điện áp 2V) được móc nối tiếp với nhau để tạo thành một bộ phận hoàn chỉnh, hoàn toàn tương ứng với định danh của từng loại xe nâng.

    Để tiện cho tham khảo, dưới đây sẽ là các thông số của các cell đơn theo từng model
    ** Bình điện xe nâng gs-yuasa VSA
    ModelVSA5VSA6VSA7

    Dung lượng (Ah/ 5Hr)180 210250
    Chiều dài, length (mm)109128148
    Chiều rộng, weight (mm)158158158
    Chiều cao, height (mm)280280280
    Chiều cao tổng thể (mm)311311311
    Thể tích axit chứa trong cell2.53.03.5
    Khối lượng cell có chứa axit (kg) 111215
    ** Bình điện xe nâng hàng Gs-yuasa VSB
    ModelVSB7VSB8VSB10

    Dung lượng (Ah/ 5Hr)310350440
    Chiều dài, length (mm)144148206
    Chiều rộng, weight (mm)158158158
    Chiều cao, height (mm)320320320
    Chiều cao tổng thể (mm)351351351
    Thể tích axit chứa trong cell3.93.95.7
    Khối lượng cell có chứa axit (kg)17.51925
    ** Bình điện xe nâng Gs-yuasa VSC
    ModelVSC6VSC8VSC8AVSC12

    Dung lượng (Ah/ 5Hr)275360385550
    Chiều dài, length (mm)128144148244
    Chiều rộng, weight (mm)158158158158
    Chiều cao, height (mm)350350362350
    Chiều cao tổng thể (mm)381381393381
    Thể tích axit chứa trong cell3.94.44.57.8
    Khối lượng cell có chứa axit (kg)1619.52231
    CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÌNH ĐIỆN XE NÂNG
    - Tránh các trường hợp nâng quá tải trọng: Quá tải sẽ làm giảm tuổi thọ bình ắc quy xe nâng của bạn. Bạn phải tránh vận hành nó khi chiếc xe của bạn không thể di chuyển được nữa.

    - Ắc quy xe nâng tránh để quá nóng: Luôn giữ nhiệt độ của chất điện phân dưới 60 độ C

    - Giữ mực nước cất chứa trong bình ở mức thích hợp: lượng nước cất sẽ dần dần giảm xuống khi bình ắc quy đang được sử dụng. Hãy đổ đầy nước cất khi mực nước xuống dưới mức quy định.

    - Nghiêm cấm hỏa hoạn, không nên đặt để bình điện xe nâng gần các khu vực dễ cháy, gần lửa.

    - Giữ ắc quy sạch và khô: giữ cho bên ngoài của bình sạch và khô để tránh rò rỉ và ăn mòn.

    ** Ắc quy xe nâng Gs-yuasa model VSD

    Model VSD3AVSD5AVSD6VSD7CVSD8ACVSD9ACVSD10AC

    Dung lượng (Ah/ 5Hr)170265335340435475540
    Chiều dài, length (mm)6094128144144161177
    Chiều rộng, weight (mm)188188188188188188188
    Chiều cao, height (mm)395395395395395395395
    Chiều cao tổng thể (mm)426426426426426426426
    Thể tích axit chứa trong cell1.93.24.34.94.85.36.1
    Khối lượng cell có chứa axit (kg)1015.51919.52323.528.5

Chia sẻ trang này