1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cụm động từ trong bảng chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, S

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 26/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Trong tiếng anh cụm động từ rất quan trọng nó quyết định tới khả năng nói tiếng anh cũng như phân bố các cấu trúc trong bài viết cũng như bài dịch, vì vậy anh ngữ Elight xin gửi tới bạn đọc một số cụm động từ thường gặp.

    Đọc thêm: bài tập từ vựng tiếng anh theo chủ đề

    Cụm động từ với A

    Advance in: tấn tới

    advance on: trình bày

    advance to: tiến đến

    Cụm động từ với B

    Back up: ủng hộ, nâng đỡ

    bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới

    become of: xảy ra cho

    begin with: bắt đầu bằng

    Cụm động từ với C

    Care for: thích, săn sóc

    catch up with: bắt kịp

    chance upon: tình cờ gặp

    close with: tới gần

    Cụm động từ với D

    delight in: thích thú về

    depart from: bỏ, sửa đổi

    do with: chịu đựng

    do for a thing: kiếm ra một vật

    Cụm động từ với E

    End up: kết thúc

    Eat up: ăn hết

    Eat out: ăn ngoài

    Cụm động từ với F

    Face up to: đương đầu, đối mặt

    Fall back on: trông cậy , dựa vào . .

    Fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm ).

    Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau

    Fall through: = put off, cancel

    Đọc thêm: cách ghi nhớ từ vựng tiếng anh

    Cụm động từ với G

    Get through to sb: liên lạc với ai

    Get through: hoàn tất (= accomplish ), vượt qua (= get over)

    Get into: đi vào, lên (xe)

    Get in: đến, trúng cử

    Get off: cởi bỏ, xuống xe , khởi hành . . . .

    Cụm động từ với H

    Hand down to = pass on to: truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)

    Hand in: giao nộp ( bài, tội phạm )

    Hand back: giao lại

    Hand over: trao trả quyền lực

    Hand out: phân phát (= give out)

    Cụm động từ với J

    Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội

    Jump at a conclusion: vội kết luận

    Jump at an order: vội vàng nhận lời

    Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng

    Cụm động từ với K

    Keep away from = keep off: tránh xa

    Keep out of: ngăn cản .

    Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì .

    Keep sb from = stop sb from

    Cụm động từ với S

    Save up : để giành

    See about = see to : quan tâm , để ý

    See sb off : tạm biệt

    See sb though : nhận ra bản chất của ai

    See over = go over

    Bài đọc thêm: tu vung tieng anh thong dung hang ngay

Chia sẻ trang này