1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng anh với các từ vựng về các loài hoa mùa hè

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 16/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Trong bài viết này, chúng tôi xin cung cấp tới toàn thể đọc giả các từ vựng tên tiếng anh hay về các loài hoa mùa hè giúp các bạn có thể vừa ngắm hoa vừa học tiếng anh vui vẻ nhé!

    >>> Những tên tiếng anh hay dành cho nữ

    Cùng học tiếng anh với các từ vựng về các loài hoa mùa hè

    - Carnation: hoa cẩm chướng

    - Daisy : hoa cúc

    - Peach blossom: hoa đào

    - Rose: hoa hồng

    - Lily: hoa loa kèn

    - Gladiolus: hoa lay ơn

    - Lotus: hoa sen

    - Marigold: hoa vạn thọ

    - Apricot blossom: hoa mai

    - Sunflower: hoa hướng dương

    - Narcissus: hoa thuỷ tiên

    - Snapdragon: hoa mõm chó

    - Dahlia: hoa thược dược

    - Day-lity : hoa hiên

    - Camellia : hoa trà

    - Tulip: hoa uất kim hương

    - Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

    - Pansy : hoa păng-xê, hoa ****

    - Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

    - Water lily: hoa súng

    - Magnolia: hoa ngọc lan

    - Hibiscus : hoa râm bụt

    - Jasmine : hoa lài (hoa nhài)

    - Flowercup : hoa bào

    - Hop : hoa bia

    - Banana inflorescense: hoa chuối

    - Horticulture: hoa dạ hương

    - Confetti : hoa giấy

    - Tuberose : hoa huệ

    - Honeysuckle: hoa kim ngân

    - Jessamine : hoa lài

    - Apricot blossom: hoa mai

    - ****scomb : hoa mào gà

    - Peony flower : hoa mẫu đơn

    - White-dotted : hoa mơ

    - Phoenix-flower : hoa phượng

    - Milk flower : hoa sữa

    - Climbing rose : hoa tường vi

    - Marigold : hoa vạn thọ


    Cùng học tiếng anh với các từ vựng về các loài hoa mùa hè


    - daisy : hoa cúc

    - rose : hoa hồng

    - iris : hoa iris

    - narcissus : hoa thuỷ tiên

    - orchid: hoa phong lan

    - tulip : hoa tu-lip

    - sunflower : hoa hướng dương

    - cyclamen : hoa anh thảo

    - carnation : hoa cẩm chướng

    - poppy : hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)

    - pansy : hoa păng-xê

    - violet : hoa vi-ô-lét

    - lily of the valley -- hoa linh lan

    - mimosa : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ

    - daffodil : thuỷ tiên hoa vàng

    - lily : hoa huệ tây; hoa loa kèn

    - hyacinth ; hoa lan dạ hương

    - anemone : cây hoa xuân

    - gladiolus : hoa lay-ơn

    - forget-me-not : hoa lưu ly


    Hi vọng bài viết này màn chút niềm vui cho bạn trong khi học tu vung ve các loai hoa mua he.

    Nội dung khác liên quan: Những tên tiếng anh hay cho nam

Chia sẻ trang này