1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng Hàn qua chủ đề :“Mỹ phẩm, trang sức”

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 29/07/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín

    ***Học tiếng Hàn Quốc – Từ vựng tiếng Hàn chủ đề “Mỹ phẩm, trang sức”

    1 . 귀걸이 => Khuyên tai, hoa tai
    2 . 클립식 귀걸이 => Khuyên tai bấm
    3 . 뚫린 귀걸이 => Hoa tai, khuyên tai xỏ
    4 . 걸쇠, 고리 => Cái móc, cái gài
    5 . [귀걸이] 바디부분 => Phần thân hoa tai
    6 . [귀걸이] 클러치(=됫장식=잠금장식) => Nút cài hoa tai
    7 . 면도칼 => Dao cạo
    8 . 애프터 셰이브 로션 => Nước thơm sau khi cạo râu
    9 . 면도용 크림 => Kem cạo râu, bọt cạo râu
    10 . 면도날 => Lưỡi dao cạo
    11 . 손톱 다듬는 줄 => Giũa móng tay
    12 . 매니큐어 => Lọ bôi - đán móng tay
    13 . 눈썹연필 => Chì chi lông mày
    14 . 향수 => Nước hoa
    15 . 마스카라 => Chải, vuốt mi mắt, mát-ca-ra

    [​IMG]

    16 . 립스틱 => Son môi
    17 . 아이섀도 => Đánh mắt
    18 . 손톱깎이 => Cái cắt móng tay
    19 . 얼굴을 붉히다 => Đánh phấn má
    20 . 아이 라이너 => mắt
    21 . 반지 => Nhẫn
    22 . 약혼반지 => Nhẫn đính hôn
    23 . 결혼반지 => Nhẫn cướ i
    24 . 목걸이 => Dây chuyề n, vòng cổ
    25 . 목걸이 => Vòng cổ, chuỗi hạt (vàng, ngọ c)
    26 . 염주, 묵주 => Chuỗi hạt ngọc trai
    27 . 핀 => Đinh, gim, cài trang điểm
    28 . 팔찌 => Vòng đeo tay
    29 . 손목시계 => Đồng hồ đeo tay
    30 . 손목시계 밴트 => Dây đeo đồng hồ tay
    31 . 타이 핀 => Ghim cà vạt
    33 . 넥타이핀 => Kp cà vạt
    34 . 마스크 => mặt nạ( dưỡng da)
    35 . 수면팩 => mặt nạ ban dêm

    Xem thêm Chữ hàn quốc


    36 . 필링젤 => sản phẩm tẩy tế bào chết
    37 . 클렌징 크림 => kem tẩy trang
    38 . 클렌징품 => sữa rửa mặt
    39 . 클렌징 오일 => dầu tẩy trang
    40 . 클런징 티슈 => giấy ướt tẩy trang
    41 . 선크림 => kem chống nắng
    42 . 선밤 => phấn chống nắng
    43 . 메이크업= 화장하다 => trang điểm
    43 . 스킨 = 토너 => nước lót da
    44 . 로션 = 에멀전 => >kem dưỡng da dạng lỏng
    45 . 에센스 => Essence
    46 . 크림 => kem dạng đặc hơn
    47 . 미백크림 => kem trắng da
    48 . 주름 개션 크림 => >kem cải thiện nếp nhăn
    49 . 수분크림 => kem giữ ẩm (duy trì độ ẩm cho da trong thời gian dài)
    50 . 아이크림 => kem dưỡng vùng xung quanh mắt


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng Hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này